Compass Minerals International

NYSE CMP
$18.79 -0.14 -0.74%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 40 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
392.02M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.14B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.57
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
42.20M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
67.02 %

Sự kiện sắp tới Compass Minerals International

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Compass Minerals International

Phân tích chứng khoán Compass Minerals International

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-2.66 11.67
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.47 1.24
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-44.54 3.83
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-29.22 0.70
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-62.37 1.42

Thay đổi giá Compass Minerals International mỗi năm

7.77$ 22.44$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Compass Minerals International

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Compass Minerals International

Doanh thu và thu nhập ròng Compass Minerals International

Tất cả các thông số

Về công ty Compass Minerals International

Compass Minerals International, Inc., sản xuất và bán các khoáng chất thiết yếu chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada, Brazil, Vương quốc Anh và quốc tế. Công ty hoạt động thông qua ba phân khúc: Muối, Dinh dưỡng thực vật Bắc Mỹ và Dinh dưỡng thực vật Nam Mỹ. Phân khúc Muối cung cấp natri clorua và magie clorua, bao gồm muối mỏ, muối bay hơi cơ học và năng lượng mặt trời, các sản phẩm muối magie clorua và vảy; mua kali clorua, canxi clorua để bán thành phẩm hoặc trộn với muối để tạo thành các sản phẩm đặc sản. Phân khúc này cung cấp các sản phẩm dùng làm chất khử băng cho đường bộ, người tiêu dùng và mục đích sử dụng chuyên nghiệp; làm nguyên liệu sản xuất hóa chất; xử lý nước, dinh dưỡng cho con người và động vật; và cho nhiều mục đích sử dụng công nghiệp và tiêu dùng khác, cũng như các dịch vụ quản lý hồ sơ. Phân khúc Dinh dưỡng Thực vật Bắc Mỹ cung cấp sunfat phân kali đặc biệt ở nhiều cấp độ khác nhau, bao gồm các sản phẩm nông nghiệp được sử dụng trong máy rải rải, bón trực tiếp và dung dịch phân bón lỏng; các sản phẩm cỏ được sử dụng cho thị trường sân cỏ và cây cảnh, cũng như hỗn hợp dùng trên cỏ sân gôn; sản phẩm hữu cơ mang thương hiệu Protassium+; và các sản phẩm vi chất dinh dưỡng của Wolf Trax và các nhãn hiệu khác. Phân khúc này cung cấp sản phẩm của mình cho các nhà phân phối và bán lẻ đầu vào cây trồng cũng như người trồng trọt. Phân khúc Dinh dưỡng Thực vật Nam Mỹ cung cấp nhiều chất dinh dưỡng và chất bổ sung đặc biệt cho cây trồng; hóa chất xử lý nước, nước thải để làm sạch, khử trùng, lọc nước; và xử lý hóa chất dùng trong công nghiệp. Công ty trước đây được gọi là Salt Holdings Corporation và đổi tên thành Compass Minerals International, Inc. vào tháng 12 năm 2003. Compass Minerals International, Inc. được thành lập vào năm 1993 và có trụ sở chính tại Overland Park, Kansas.
Địa chỉ:
9900 West 109th Street, Overland Park, KS, United States, 66210
Tên công ty: Compass Minerals International
Mã tổ chức phát hành: CMP
ISIN: US20451N1019
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2003-12-12
Ngành công nghiệp: Kim loại & Khai thác Đa dạng
Địa điểm: https://www.compassminerals.com