Carnival Corporation &

NYSE CUK
$28.86 -0.15 -0.52%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 48.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
30.70B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
55.99B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.67
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.40B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
28.21 %

Sự kiện sắp tới Carnival Corporation &

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Carnival Corporation &

Phân tích chứng khoán Carnival Corporation &

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
12.16 18.91
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.40 3.07
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
8.23 11.98
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
3.72 3.02
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
25.23 17.90

Thay đổi giá Carnival Corporation & mỗi năm

14.56$ 29.57$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Carnival Corporation &

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Carnival Corporation &

Doanh thu và thu nhập ròng Carnival Corporation &

Tất cả các thông số

Về công ty Carnival Corporation &

Carnival Corporation & plc hoạt động như một công ty du lịch giải trí. Các tàu của hãng ghé thăm khoảng 700 cảng thuộc Carnival Cruise Line, Princess Cruises, Holland America Line, P&O Cruises (Úc), Seabourn, Costa Cruises, AIDA Cruises, P&O Cruises (Anh) và các thương hiệu Cunard. Công ty cũng cung cấp các điểm đến cảng và các dịch vụ khác, đồng thời sở hữu và vận hành các khách sạn, nhà nghỉ, toa xe có mái vòm bằng kính và xe máy. Nó bán các chuyến du lịch trên biển chủ yếu thông qua các đại lý du lịch và các nhà điều hành tour du lịch. Công ty hoạt động tại Hoa Kỳ, Canada, Châu Âu lục địa, Vương quốc Anh, Úc, New Zealand, Châu Á và quốc tế. Nó vận hành 87 tàu với 223.000 bến thấp hơn. Công ty được thành lập vào năm 1972 và có trụ sở tại Miami, Florida.
Địa chỉ:
Carnival Place, Miami, FL, United States, 33178-2428
Tên công ty: Carnival Corporation &
Mã tổ chức phát hành: CUK
ISIN: US14365C1036
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2000-10-23
Địa điểm: https://www.carnivalcorp.com