Dell Technologies

NYSE DELL
$130.96 -1.13 -0.86%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 42.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
64.42B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
85.50B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.95
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
702.00M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
13.64 %

Sự kiện sắp tới Dell Technologies

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Dell Technologies

Phân tích chứng khoán Dell Technologies

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
14.01 9.71
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
-38.09 0.90
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
8.38 6.63
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.07 1.88
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-152.02 -1.04

Thay đổi giá Dell Technologies mỗi năm

71.63$ 144.21$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Dell Technologies

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Dell Technologies

Doanh thu và thu nhập ròng Dell Technologies

Tất cả các thông số

Về công ty Dell Technologies

Dell Technologies Inc. thiết kế, phát triển, sản xuất, tiếp thị, bán và hỗ trợ các giải pháp, sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin trên toàn thế giới. Nó hoạt động thông qua ba phân khúc: Nhóm giải pháp cơ sở hạ tầng (ISG), Nhóm giải pháp khách hàng (CSG) và VMware. Phân khúc ISG cung cấp các giải pháp lưu trữ truyền thống và thế hệ tiếp theo; và các máy chủ dạng rack, phiến, tháp và siêu quy mô. Phân khúc này cũng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ mạng giúp khách hàng doanh nghiệp chuyển đổi và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, huy động và làm phong phú trải nghiệm của người dùng cuối, đồng thời tăng tốc các ứng dụng và quy trình kinh doanh; phần mềm và thiết bị ngoại vi kèm theo; và hỗ trợ, triển khai, cấu hình cũng như các dịch vụ bảo hành mở rộng. Phân khúc CSG cung cấp máy tính để bàn, máy trạm và máy tính xách tay; màn hình và máy chiếu; phần mềm và thiết bị ngoại vi đính kèm và của bên thứ ba, cũng như các dịch vụ hỗ trợ và triển khai, cấu hình và bảo hành mở rộng. Phân khúc VMware hỗ trợ và giải quyết các ưu tiên CNTT khác nhau của khách hàng, bao gồm đẩy nhanh hành trình đám mây, di chuyển và hiện đại hóa các ứng dụng của họ, trao quyền cho không gian làm việc kỹ thuật số, chuyển đổi mạng và tăng cường bảo mật nội tại. Nó cho phép khách hàng chuyển đổi kỹ thuật số hoạt động của họ khi họ sẵn sàng ứng dụng, cơ sở hạ tầng và nhân viên để đáp ứng nhu cầu kinh doanh không ngừng phát triển. Phân khúc này cũng cung cấp nền tảng dựa trên đám mây giúp việc phát triển phần mềm và vận hành CNTT trở thành lợi thế chiến lược cho khách hàng. Công ty còn cung cấp dịch vụ bảo mật thông tin; phần mềm đám mây và các giải pháp cơ sở hạ tầng dưới dạng dịch vụ cho phép khách hàng di chuyển, chạy và quản lý các ứng dụng quan trọng trong môi trường CNTT dựa trên đám mây; dịch vụ tích hợp dựa trên đám mây; và dịch vụ tài chính. Nó có sự hợp tác với Owl Cyber Defense Solutions, LLC. Công ty trước đây có tên là Denali Holding Inc. và đổi tên thành Dell Technologies Inc. vào tháng 8 năm 2016. Dell Technologies Inc. được thành lập vào năm 1984 và có trụ sở chính tại Round R
Địa chỉ:
One Dell Way, Round Rock, TX, United States, 78682
Tên công ty: Dell Technologies
Mã tổ chức phát hành: DELL
ISIN: US24703L2025
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1988-06-22
Địa điểm: https://www.delltechnologies.com