Dollar General

NYSE DG
$108.44 -1.25 -1.14%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Hàng tiêu dùng Ngành công nghiệp: Bán lẻ đa tuyến
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 46.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
20.62B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
27.00B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.45
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
220.14M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
43.02 %

Sự kiện sắp tới Dollar General

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Dollar General

Phân tích chứng khoán Dollar General

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
17.87 9.49
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.47 2.27
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
9.87 5.40
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.33 1.78
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
14.98 14.98

Thay đổi giá Dollar General mỗi năm

68.44$ 116.32$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Dollar General

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Dollar General

Doanh thu và thu nhập ròng Dollar General

Tất cả các thông số

Về công ty Dollar General

Dollar General Corporation, một nhà bán lẻ giảm giá, cung cấp nhiều sản phẩm hàng hóa khác nhau ở miền Nam, Tây Nam, Trung Tây và miền Đông Hoa Kỳ. Công ty cung cấp các sản phẩm tiêu dùng, bao gồm giấy và các sản phẩm tẩy rửa, chẳng hạn như khăn giấy, khăn giấy tắm, bộ đồ ăn bằng giấy, túi đựng rác và túi đựng cũng như các sản phẩm giặt là; thực phẩm đóng gói bao gồm ngũ cốc, súp và rau đóng hộp, gia vị, đường và bột mì; và những mặt hàng dễ hỏng bao gồm sữa, trứng, bánh mì, thực phẩm đông lạnh và đông lạnh, bia và rượu vang. Các sản phẩm tiêu dùng của công ty cũng bao gồm đồ ăn nhẹ như kẹo, bánh quy, bánh quy giòn, đồ ăn nhẹ có vị mặn và đồ uống có ga; các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, bao gồm thuốc không kê đơn và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, như xà phòng, sữa tắm, dầu gội, mỹ phẩm, các sản phẩm vệ sinh răng miệng và chăm sóc bàn chân; đồ dùng cho thú cưng và thức ăn cho thú cưng; và các sản phẩm thuốc lá. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các sản phẩm theo mùa bao gồm các mặt hàng ngày lễ, đồ chơi, pin, đồ điện tử nhỏ, thiệp chúc mừng, văn phòng phẩm, điện thoại trả trước và phụ kiện, đồ làm vườn, phần cứng, ô tô và đồ dùng văn phòng tại nhà; và các sản phẩm gia dụng bao gồm đồ dùng nhà bếp, dụng cụ nấu ăn, thiết bị nhỏ, bóng đèn, hộp đựng, khung, nến, đồ thủ công và đồ dùng nhà bếp cũng như đồ dùng mềm cho giường và phòng tắm. Hơn nữa, công ty còn cung cấp quần áo, bao gồm quần áo thông thường hàng ngày cho trẻ sơ sinh, trẻ mới biết đi, bé gái, bé trai, phụ nữ và nam giới, cũng như tất, đồ lót, tã lót dùng một lần, giày và phụ kiện. Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2021, Dollar General Corporation đã vận hành 17.683 cửa hàng tại 46 tiểu bang của Hoa Kỳ. Công ty trước đây được gọi là JL Turner & Son, Inc. và đổi tên thành Dollar General Corporation vào năm 1968. Dollar General Corporation được thành lập vào năm 1939 và có trụ sở tại Goodlettsville, Tennessee.
Địa chỉ:
100 Mission Ridge, Goodlettsville, TN, United States, 37072
Tên công ty: Dollar General
Mã tổ chức phát hành: DG
ISIN: US2566771059
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2009-11-13
Ngành công nghiệp: Bán lẻ đa tuyến
Địa điểm: https://www.dollargeneral.com