Greenbrier Companies

NYSE GBX
$47.02 1.20 2.62%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: công nghiệp Ngành công nghiệp: Máy móc
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 50 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.47B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
2.94B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.48
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
32.18M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-22.91 %

Sự kiện sắp tới Greenbrier Companies

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Greenbrier Companies

Phân tích chứng khoán Greenbrier Companies

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
6.44 21.61
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.43 2.92
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
5.53 12.76
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.76 1.40
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
15.22 13.42

Thay đổi giá Greenbrier Companies mỗi năm

39.63$ 70.70$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Greenbrier Companies

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Greenbrier Companies

Doanh thu và thu nhập ròng Greenbrier Companies

Tất cả các thông số

Về công ty Greenbrier Companies

Greenbrier Companies, Inc. thiết kế, sản xuất và tiếp thị thiết bị toa xe chở hàng đường sắt ở Bắc Mỹ, Châu Âu và Nam Mỹ. Nó hoạt động thông qua ba phân khúc: Sản xuất; Bánh xe, Sửa chữa & Phụ tùng; và Cho thuê & Dịch vụ. Phân khúc Sản xuất cung cấp các toa tàu thông thường, chẳng hạn như toa phễu có mái che, toa chở hàng, toa vách ngăn trung tâm và toa phẳng có vách ngăn; xe bồn; toa xe lửa đa phương thức xếp chồng đôi; sản phẩm auto-max và multi-max phục vụ vận chuyển các loại xe hạng nhẹ; ô tô bồn chịu áp, ô tô bồn không chịu áp, ô tô phẳng, ô tô cuộn, ô tô gondola, ô tô vách trượt, ô tô vận chuyển ô tô; và tàu biển. Phân khúc Bánh xe, Sửa chữa & Phụ tùng cung cấp các dịch vụ về bánh xe, bao gồm sửa chữa lại bánh xe và trục, gia công và hoàn thiện trục mới cũng như giảm kích thước; vận hành mạng lưới sửa chữa, tân trang và bảo trì toa xe lửa; đồng thời tân trang và sản xuất các bộ đệm, khớp nối, ách, khung bên, tấm đệm và nhiều bộ phận khác của toa tàu, cũng như sản xuất mái, cửa và các bộ phận liên quan cho toa chở hàng. Phân khúc Cho thuê & Dịch vụ cung cấp các hợp đồng thuê hoạt động và hợp đồng thuê theo công tác phí cho đội tàu khoảng 8.800 toa tàu; và các dịch vụ quản lý bao gồm quản lý bảo trì toa xe lửa, dịch vụ kế toán toa xe lửa, quản lý đội tàu và hậu cần, hành chính và tiếp thị lại toa xe lửa. Phân khúc này sở hữu hoặc cung cấp dịch vụ quản lý cho đội tàu khoảng 444.000 toa tàu dành cho đường sắt, chủ hàng, hãng vận tải, nhà đầu tư tổ chức và các công ty cho thuê và vận tải khác. Công ty phục vụ các công ty đường sắt, công ty cho thuê, tổ chức tài chính, chủ hàng, hãng vận tải và các công ty vận tải. Greenbrier Companies, Inc. được thành lập vào năm 1974 và có trụ sở chính tại Lake Oswego, Oregon.
Địa chỉ:
One Centerpointe Drive, Lake Oswego, OR, United States, 97035
Tên công ty: Greenbrier Companies
Mã tổ chức phát hành: GBX
ISIN: US3936571013
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1994-07-14
ngành: công nghiệp
Ngành công nghiệp: Máy móc
Địa điểm: https://www.gbrx.com