HP

NYSE HPQ
$28.92 0.22 0.77%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 52.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
24.44B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
32.45B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.09
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
956.00M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-11.37 %

Sự kiện sắp tới HP

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán HP

Phân tích chứng khoán HP

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
9.71 9.71
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
-24.39 0.90
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
7.61 6.63
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.88 1.88
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-197.26 -1.04

Thay đổi giá HP mỗi năm

21.88$ 39.30$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt HP

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông HP

Doanh thu và thu nhập ròng HP

Tất cả các thông số

Về công ty HP

HP Inc. cung cấp máy tính cá nhân và các thiết bị truy cập khác, sản phẩm hình ảnh và in ấn cũng như các công nghệ, giải pháp và dịch vụ liên quan tại Hoa Kỳ và quốc tế. Công ty hoạt động thông qua ba phân khúc: Hệ thống cá nhân, In ấn và Đầu tư doanh nghiệp. Phân khúc Hệ thống Cá nhân cung cấp máy tính để bàn và máy tính xách tay thương mại và tiêu dùng, máy trạm, máy khách mỏng, thiết bị di động thương mại, hệ thống điểm bán lẻ, màn hình và thiết bị ngoại vi, phần mềm, hỗ trợ và dịch vụ. Phân khúc In ấn cung cấp phần cứng, vật tư, giải pháp và dịch vụ cho máy in thương mại và tiêu dùng. Mảng Đầu tư Doanh nghiệp tham gia vào các Phòng thí nghiệm HP, ươm tạo doanh nghiệp và các dự án đầu tư. Nó phục vụ người tiêu dùng cá nhân, doanh nghiệp vừa và nhỏ và doanh nghiệp lớn, bao gồm cả khách hàng trong các lĩnh vực chính phủ, y tế và giáo dục. Công ty trước đây được gọi là Công ty Hewlett-Packard và đổi tên thành HP Inc. vào tháng 10 năm 2015. HP Inc. được thành lập vào năm 1939 và có trụ sở chính tại Palo Alto, California.
Địa chỉ:
1501 Page Mill Road, Palo Alto, CA, United States, 94304
Tên công ty: HP
Mã tổ chức phát hành: HPQ
ISIN: US40434L1052
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1962-01-02
Địa điểm: https://www.hp.com