Koppers Holdings

NYSE KOP
$28.62 0.54 1.92%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Nguyên vật liệu Ngành công nghiệp: Hóa chất hàng hóa
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 30 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
570.33M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.54B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.84
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
20.37M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-11.67 %

Sự kiện sắp tới Koppers Holdings

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Koppers Holdings

Phân tích chứng khoán Koppers Holdings

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
22.37 10.45
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.41 1.23
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
8.59 8.01
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
5.42 2.08
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
5.12 8.73

Thay đổi giá Koppers Holdings mỗi năm

23.50$ 39.23$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Koppers Holdings

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Koppers Holdings

Doanh thu và thu nhập ròng Koppers Holdings

Tất cả các thông số

Về công ty Koppers Holdings

Koppers Holdings Inc. cung cấp các sản phẩm gỗ đã qua xử lý, hóa chất xử lý gỗ và hợp chất carbon tại Hoa Kỳ, Châu Úc, Châu Âu và quốc tế. Công ty hoạt động thông qua ba phân khúc: Sản phẩm và dịch vụ tiện ích và đường sắt (RUPS), Hóa chất hiệu suất (PC) và Vật liệu và hóa chất carbon (CMC). Phân khúc RUPS mua và xử lý các thanh ngang, thanh giằng chuyển mạch và các loại gỗ xẻ khác nhau được sử dụng cho cầu và đường ngang đường sắt. Ngoài ra còn cung cấp các thanh nối ray để nối các ray với nhau cho đường sắt; cột truyền tải và phân phối điện và điện thoại; và cọc. Phân khúc này cũng cung cấp các dịch vụ đường sắt, như dịch vụ kỹ thuật, thiết kế, sửa chữa và kiểm tra cầu đường sắt. Phân khúc PC phát triển, sản xuất và tiếp thị các chất bảo quản gỗ gốc đồng, bao gồm azole đồng micronized, bột màu micronized, đồng kiềm bậc 4, azole đồng amin và arsenate đồng mạ crôm cho sàn, hàng rào, cột tiện ích, gỗ xây dựng và các loại gỗ khác nhau. sử dụng nông nghiệp; chất bảo quản gỗ gốc nước và phụ gia đặc sản gỗ; cung cấp hóa chất chống cháy để xử lý áp lực gỗ chủ yếu trong xây dựng thương mại. Phân khúc CMC sản xuất creosote để sử dụng trong xử lý gỗ hoặc làm nguyên liệu sản xuất muội than; hắc ín carbon, nguyên liệu thô dùng để sản xuất nhôm và thép; naphthalene để sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất anhydrit phthalic và làm chất hoạt động bề mặt trong sản xuất bê tông; anhydrit phthalic để sản xuất chất dẻo, nhựa polyester và sơn alkyd; và nguyên liệu cacbon đen để sử dụng trong sản xuất cacbon đen. Công ty phục vụ các ngành đường sắt, hóa chất đặc biệt, tiện ích, gỗ dân dụng, nông nghiệp, nhôm, thép, cao su và xây dựng. Koppers Holdings Inc. được thành lập vào năm 1988 và có trụ sở tại Pittsburgh, Pennsylvania.
Địa chỉ:
436 Seventh Avenue, Pittsburgh, PA, United States, 15219-1800
Tên công ty: Koppers Holdings
Mã tổ chức phát hành: KOP
ISIN: US50060P1066
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2006-02-01
Ngành công nghiệp: Hóa chất hàng hóa
Địa điểm: https://www.koppers.com