KT

NYSE KT
$20.28 0.14 0.70%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hàn Quốc
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 42.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
8.66B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
8.05T
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.38
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
488.85M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
30.67 %

Sự kiện sắp tới KT

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán KT

Phân tích chứng khoán KT

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
0.0100 10.78
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- 1.39
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.47 7.18
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.47 1.47
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
3.61 7.61

Thay đổi giá KT mỗi năm

14.79$ 21.38$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt KT

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông KT

Doanh thu và thu nhập ròng KT

Tất cả các thông số

Về công ty KT

KT Corporation cung cấp các dịch vụ nền tảng và viễn thông tích hợp tại Hàn Quốc và quốc tế. Công ty cung cấp các dịch vụ điện thoại cố định, bao gồm các dịch vụ điện thoại nội hạt, đường dài trong nước, đường dài quốc tế và thoại qua giao thức Internet, cũng như các dịch vụ kết nối; dịch vụ truy cập Internet băng thông rộng và các dịch vụ khác liên quan đến Internet; và các dịch vụ truyền thông dữ liệu, chẳng hạn như dịch vụ đường dây cố định và đường dây thuê riêng, cũng như các dịch vụ kết nối Internet băng thông rộng. Nó cũng cung cấp các dịch vụ truyền thông và nội dung, bao gồm IPTV, truyền hình vệ tinh, âm nhạc kỹ thuật số, thương mại điện tử, tư vấn quảng cáo trực tuyến và các dịch vụ truyện tranh và tiểu thuyết kỹ thuật số; và xử lý thẻ tín dụng và các dịch vụ tài chính khác. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ công nghệ thông tin và mạng, dịch vụ vệ tinh; bán điện thoại di động và các thiết bị viễn thông khác; phát triển và bán các căn hộ dân cư và bất động sản thương mại; và cho thuê bất động sản. Hơn nữa, nó duy trì điện thoại công cộng; cung cấp bảo mật, B2C và B2B, quỹ đầu tư, phát triển phần mềm và xử lý dữ liệu, mạng giá trị gia tăng, tích hợp và bảo trì hệ thống, tiếp thị di động, phân phối PCS, phát sóng vệ tinh, triển khai hệ thống đám mây, cài đặt và quản lý mạng, phát triển trung tâm dữ liệu và các dịch vụ liên quan . Ngoài ra, công ty còn tham gia vào các giải pháp bảo mật và ngân hàng Internet, phát triển và cung cấp tòa nhà dân cư, quản lý nhóm thể thao, tài chính kinh doanh công nghệ, phát triển và cung cấp phần mềm, xây dựng và bảo trì cáp ngầm cũng như kinh doanh hệ thống vô tuyến trung kế. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty đã phục vụ khoảng 22,3 triệu thuê bao di động và 8,8 triệu thuê bao IPTV. Công ty trước đây có tên là Korea Telecom Corp. và đổi tên thành KT Corporation vào tháng 3 năm 2002. KT Corporation được thành lập vào năm 1981 và có trụ sở chính tại Seongnam, Hàn Quốc.
Địa chỉ:
90, Buljeong-ro, Seongnam, South Korea, 13606
Tên công ty: KT
Mã tổ chức phát hành: KT
ISIN: US48268K1016
Quốc gia: Hàn Quốc
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1999-05-26
Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông đa dạng
Địa điểm: https://www.kt.com