Marine Products

NYSE MPX
$9.09 -0.15 -1.62%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Hàng tiêu dùng Ngành công nghiệp: Sản phẩm giải trí
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 53.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
287.31M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
230.20M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.21
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
34.24M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-0.87 %

Sự kiện sắp tới Marine Products

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Marine Products

Phân tích chứng khoán Marine Products

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
18.58 19.94
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.40 2.16
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
9.81 9.59
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-2.43 1.13
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
12.23 10.98

Thay đổi giá Marine Products mỗi năm

7.59$ 10.21$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Marine Products

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Marine Products

Doanh thu và thu nhập ròng Marine Products

Tất cả các thông số

Về công ty Marine Products

Marine Products Corporation thiết kế, sản xuất và bán thuyền máy bằng sợi thủy tinh giải trí cho thị trường thuyền thể thao, câu cá thể thao và thuyền phản lực trên toàn thế giới. Nó cung cấp các loại thuyền thú vị ở đuôi tàu Chaparral, bao gồm SSi Sport, Thuyền trượt tuyết và cá, Thuyền thể thao SSX và Surf Series; Thuyền vui chơi ngoài trời của Chaparral trong các mẫu SSi và SSX, SunCoast và OSX Sport Luxury; Thuyền câu cá thể thao ngoài khơi Robalo; và thuyền phản lực Vortex dưới thương hiệu Chaparral. Công ty cũng cung cấp bảng điều khiển trung tâm và bảng điều khiển kép cũng như Cayman Bay Boats dưới thương hiệu Robalo. Tính đến ngày 26 tháng 2 năm 2021, công ty bán sản phẩm của mình cho mạng lưới 147 đại lý ủy quyền độc lập trong nước và 46 đại lý ủy quyền độc lập quốc tế. Công ty được thành lập vào năm 1965 và có trụ sở tại Atlanta, Georgia.
Địa chỉ:
2801 Buford Highway NE, Atlanta, GA, United States, 30329
Tên công ty: Marine Products
Mã tổ chức phát hành: MPX
ISIN: US5684271084
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2001-02-28
Ngành công nghiệp: Sản phẩm giải trí
Địa điểm: https://www.marineproductscorp.com