Nabors Industries

NYSE NBR
$37.78 2.45 6.93%
Giá cổ phiếu hôm nay
Bermuda
ngành: Năng lượng Ngành công nghiệp: Khoan dầu khí
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 18.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
486.80M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
2.78B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.10
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
11.67M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-33.92 %

Sự kiện sắp tới Nabors Industries

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Nabors Industries

Phân tích chứng khoán Nabors Industries

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-4.19 5.24
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.90 0.69
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
3.04 5.00
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.51 2.36
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-33.87 5.82

Thay đổi giá Nabors Industries mỗi năm

24.60$ 84.38$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Nabors Industries

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Nabors Industries

Doanh thu và thu nhập ròng Nabors Industries

Tất cả các thông số

Về công ty Nabors Industries

Nabors Industries Ltd. cung cấp các dịch vụ khoan và liên quan đến khoan cho các giếng dầu và khí tự nhiên trên đất liền và ngoài khơi. Công ty hoạt động thông qua năm phân khúc: US Drilling, Canada Drilling, International Drilling, Drilling Solutions và Rig Technologies. Nó cung cấp dịch vụ vận hành ống, bố trí giếng khoan, khoan định hướng, đo lường trong khi khoan (MWD), sản xuất thiết bị và dịch vụ thiết bị đo giàn khoan; và các hệ thống và dịch vụ ghi nhật ký trong khi khoan, cũng như phần mềm tối ưu hóa khoan. Công ty cũng cung cấp REVit, một hệ thống giảm thiểu tình trạng trượt dốc tự động theo thời gian thực; ROCKit, hệ thống điều khiển lái theo hướng; SmartNAV, một nền tảng tư vấn và hướng dẫn hợp tác; SmartSLIDE, hệ thống điều khiển lái theo hướng tiên tiến; và RigCLOUD, nơi cung cấp các công cụ và cơ sở hạ tầng để tích hợp các ứng dụng nhằm mang lại cái nhìn sâu sắc theo thời gian thực về hoạt động của đội giàn khoan. Ngoài ra, công ty còn sản xuất và bán các bộ truyền động hàng đầu, sàn catwalk, cờ lê, máy kéo và các thiết bị liên quan đến khoan khác, chẳng hạn như hệ thống robot và các công cụ khoan lỗ; và cung cấp dịch vụ và bán hàng hậu mãi cho cơ sở lắp đặt thiết bị của mình. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty đã tiếp thị khoảng 354 giàn khoan cho hoạt động khoan trên đất liền ở Hoa Kỳ và Canada, cũng như ở 14 quốc gia khác trên toàn thế giới; và 29 giàn khoan cho hoạt động khoan giàn khoan ngoài khơi tại Hoa Kỳ và quốc tế. Nabors Industries Ltd. được thành lập vào năm 1952 và có trụ sở chính tại Hamilton, Bermuda.
Địa chỉ:
Crown House, Hamilton, Bermuda, HM 08
Tên công ty: Nabors Industries
Mã tổ chức phát hành: NBR
ISIN: BMG6359F1370
Quốc gia: Bermuda
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1991-02-28
ngành: Năng lượng
Ngành công nghiệp: Khoan dầu khí
Địa điểm: https://www.nabors.com