Nexa Resources

NYSE NEXA
$4.86 0.0100 0.21%
Giá cổ phiếu hôm nay
Luxembourg
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 21.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
821.12M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
2.22B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.55
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
132.44M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-44.77 %

Sự kiện sắp tới Nexa Resources

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Nexa Resources

Phân tích chứng khoán Nexa Resources

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-4.88 11.67
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.43 1.24
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
3.62 3.83
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.28 0.70
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-19.34 1.42

Thay đổi giá Nexa Resources mỗi năm

4.66$ 8.98$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Nexa Resources

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Nexa Resources

Doanh thu và thu nhập ròng Nexa Resources

Tất cả các thông số

Về công ty Nexa Resources

Nexa Resources SA, thông qua các công ty con, tham gia vào hoạt động kinh doanh khai thác và luyện kẽm. Nó cũng sản xuất kẽm, bạc, vàng, đồng, xi măng, axit sulfuric, chì, vôi nông nghiệp và đồng sunfat. Công ty sở hữu và vận hành 5 mỏ đa kim dưới lòng đất, trong đó có 3 mỏ nằm ở miền Trung Andes của Peru; và hai ở bang Minas Gerais ở Brazil. Nó cũng phát triển dự án Aripuanã nằm ở Mato Grosso, Brazil. Công ty cũng xuất khẩu sản phẩm của mình. Công ty trước đây gọi là VM Holding SA và đổi tên thành Nexa Resources SA vào tháng 9 năm 2017. Công ty được thành lập vào năm 1956 và có trụ sở tại Thành phố Luxembourg, Luxembourg. Nexa Resources SA hoạt động như một công ty con của Votorantim SA
Địa chỉ:
37A, Avenue J.F. Kennedy, Luxembourg City, Luxembourg, 1855
Tên công ty: Nexa Resources
Mã tổ chức phát hành: NEXA
ISIN: LU1701428291
Quốc gia: Luxembourg
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2017-10-27
Ngành công nghiệp: Kim loại & Khai thác Đa dạng
Địa điểm: https://www.nexaresources.com