Sunnova Energy International

NYSE NOVA
- - -%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tiện ích Ngành công nghiệp: Điện tái tạo
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 30 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
46.22M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
162.25M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.26
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
124.24M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-

Sự kiện sắp tới Sunnova Energy International

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Sunnova Energy International

Phân tích chứng khoán Sunnova Energy International

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.10 17.10
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.23 0.89
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.50 6.62
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.36 2.50
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-24.03 -9.46

Thay đổi giá Sunnova Energy International mỗi năm

0.0004$ 12.24$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Sunnova Energy International

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Sunnova Energy International

Doanh thu và thu nhập ròng Sunnova Energy International

Tất cả các thông số

Về công ty Sunnova Energy International

Sunnova Energy International Inc., cùng với các công ty con, cung cấp dịch vụ lưu trữ năng lượng và năng lượng mặt trời cho khu dân cư tại Hoa Kỳ. Công ty cung cấp các dịch vụ vận hành và bảo trì, giám sát, sửa chữa và thay thế, nâng cấp thiết bị, tối ưu hóa nguồn điện tại chỗ và các dịch vụ chẩn đoán. Nó vận hành một hệ thống năng lượng mặt trời dân dụng với công suất phát điện khoảng 790 megawatt phục vụ khoảng 107.000 khách hàng. Sunnova Energy International Inc. được thành lập vào năm 2012 và có trụ sở chính tại Houston, Texas.
Địa chỉ:
20 East Greenway Plaza, Houston, TX, United States, 77046
Tên công ty: Sunnova Energy International
Mã tổ chức phát hành: NOVA
ISIN: US86745K1043
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2019-07-25
ngành: Tiện ích
Ngành công nghiệp: Điện tái tạo
Địa điểm: https://www.sunnova.com