Sandstorm Gold Ltd N

NYSE SAND
$11.22 -0.0100 -0.09%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Vật liệu cơ bản Ngành công nghiệp: Vàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 45 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
2.26B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
2.60B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
299.28M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
101.08 %

Sự kiện sắp tới Sandstorm Gold Ltd N

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Sandstorm Gold Ltd N

Phân tích chứng khoán Sandstorm Gold Ltd N

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
77.93 10.66
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.17 1.49
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
20.92 5.03
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.71 0.04
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
2.06 9.01

Thay đổi giá Sandstorm Gold Ltd N mỗi năm

5.36$ 11.35$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Sandstorm Gold Ltd N

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Sandstorm Gold Ltd N

Doanh thu và thu nhập ròng Sandstorm Gold Ltd N

Tất cả các thông số

Về công ty Sandstorm Gold Ltd N

Sandstorm Gold Ltd. operates as a gold royalty company. The company focuses on acquiring royalties and gold and other metals purchase agreements from companies that have advanced stage operating mines. It offers upfront payments for companies to acquire a stream and receives the right to purchase a percentage of a mine's production for the life of the mine. The company has a portfolio of 243 streams and royalties. It primarily has operations in Canada, Mexico, the United States, Mongolia, Burkina Faso, Ecuador, South Africa, Ghana, Botswana, Cote D'Ivoire, Argentina, Brazil, Chile, Peru, Egypt, Ethiopia, Guyana, Paraguay, French Guiana, Turkey, Sweden, Fiji, and Australia. The company was formerly known as Sandstorm Resources Ltd. and changed its name to Sandstorm Gold Ltd. in February 2011. Sandstorm Gold Ltd. was incorporated in 2007 and is headquartered in Vancouver, Canada.
Địa chỉ:
733 Seymour Street, Vancouver, BC, Canada, V6B 0S6
Tên công ty: Sandstorm Gold Ltd N
Mã tổ chức phát hành: SAND
ISIN: CA80013R2063
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2009-05-29
Ngành công nghiệp: Vàng
Địa điểm: https://www.sandstormgold.com