Star Group

NYSE SGU
$11.83 0.0000 0.0000%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tiện ích Ngành công nghiệp: Tiện ích gas
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 56.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
455.62M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
658.08M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.42
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
34.57M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
2.51 %

Sự kiện sắp tới Star Group

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Star Group

Phân tích chứng khoán Star Group

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
7.67 17.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.51 1.44
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
4.51 10.26
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.39 4.26
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
15.80 7.63

Thay đổi giá Star Group mỗi năm

10.91$ 13.39$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Star Group

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Star Group

Doanh thu và thu nhập ròng Star Group

Tất cả các thông số

Về công ty Star Group

Star Group, LP bán các sản phẩm và dịch vụ sưởi ấm và điều hòa không khí trong nhà cho khách hàng sử dụng dầu sưởi ấm nhà ở và thương mại cũng như khí propan tại Hoa Kỳ. Nó cũng chỉ bán nhiên liệu diesel, xăng và dầu sưởi ấm gia đình trên cơ sở giao hàng, cũng như cung cấp dịch vụ sửa ống nước; và lắp đặt, bảo trì và sửa chữa các thiết bị sưởi ấm và điều hòa không khí. Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2021, công ty đã phục vụ khoảng 422.200 khách hàng sử dụng dầu sưởi ấm nhà ở và thương mại đầy đủ dịch vụ và 71.100 khách hàng chỉ trên cơ sở giao hàng. Nó cũng bán xăng và nhiên liệu diesel cho khoảng 26.700 khách hàng. Kestrel Heat, LLC hoạt động với tư cách là đối tác chung của công ty. Công ty trước đây có tên là Star Gas Partners, LP và đổi tên thành Star Group, LP vào tháng 10 năm 2017. Star Group, LP được thành lập vào năm 1995 và có trụ sở tại Stamford, Connecticut.
Địa chỉ:
9 West Broad Street, Stamford, CT, United States, 06902
Tên công ty: Star Group
Mã tổ chức phát hành: SGU
ISIN: US85512C1053
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1995-12-14
ngành: Tiện ích
Ngành công nghiệp: Tiện ích gas
Địa điểm: https://www.stargrouplp.com