SK Telecom Co Ltd ADR

NYSE SKM
$21.83 0.16 0.74%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Dịch vụ giao tiếp Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 45 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
8.18B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
7.12T
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
384.60M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
3.75 %

Sự kiện sắp tới SK Telecom Co Ltd ADR

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán SK Telecom Co Ltd ADR

Phân tích chứng khoán SK Telecom Co Ltd ADR

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
0.0100 0.02
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- 0.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.18 1.71
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.18 1.18
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
11.11 8.39

Thay đổi giá SK Telecom Co Ltd ADR mỗi năm

20.00$ 24.47$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt SK Telecom Co Ltd ADR

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông SK Telecom Co Ltd ADR

Doanh thu và thu nhập ròng SK Telecom Co Ltd ADR

Tất cả các thông số

Về công ty SK Telecom Co Ltd ADR

SK Telecom Co., Ltd. provides wireless telecommunication services in South Korea. It operates through three segments: Cellular Services, Fixed-Line Telecommunications Services, and Other Businesses. The Cellular Services segment offers wireless voice and data transmission, Internet of Things solutions, platform, cloud, smart factory solutions, subscription, advertising and curated shopping under T Deal brand name, and metaverse platform-based services, as well as sells wireless devices. Its Fixed-Line Telecommunications Services segment provides fixed-line telephone services; broadband Internet services; media platform services, such as Internet protocol TV and cable TV; and business communications services. The Other Businesses segment offers T-commerce services, as well as portal services under Nate brand name. In addition, it provides call center management, base station maintenance, information gathering and consulting, database and internet website, cable broadcasting, broadcasting programs, and digital contents sourcing services; manufactures non-memory and other electronic integrated circuits; international telecommunication and mobile; and operates information and communications facilities, and mobile virtual network, as well as engages in communications and communication device retail business. SK Telecom Co., Ltd. was incorporated in 1984 and is based in Seoul, South Korea.
Địa chỉ:
SK T-Tower, Seoul, South Korea, 04539
Tên công ty: SK Telecom Co Ltd ADR
Mã tổ chức phát hành: SKM
ISIN: US78440P3064
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1996-06-27
Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông
Địa điểm: https://www.sktelecom.com