Teva Pharmaceutical Industries

NYSE TEVA
$18.48 -0.28 -1.49%
Giá cổ phiếu hôm nay
Người israel
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 21.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
17.81B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
32.77B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.87
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.16B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-16.15 %

Sự kiện sắp tới Teva Pharmaceutical Industries

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Teva Pharmaceutical Industries

Phân tích chứng khoán Teva Pharmaceutical Industries

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-13.86 15.60
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
4.63 2.76
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
22.07 10.61
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
10.07 1.76
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-20.52 17.95

Thay đổi giá Teva Pharmaceutical Industries mỗi năm

12.82$ 22.77$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Teva Pharmaceutical Industries

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Teva Pharmaceutical Industries

Doanh thu và thu nhập ròng Teva Pharmaceutical Industries

Tất cả các thông số

Về công ty Teva Pharmaceutical Industries

Teva Pharmaceutical Industries Limited, một công ty dược phẩm, phát triển, sản xuất, tiếp thị và phân phối thuốc gốc, thuốc đặc trị và các sản phẩm dược phẩm sinh học ở Bắc Mỹ, Châu Âu và quốc tế. Công ty cung cấp các sản phẩm vô trùng, hormone, thuốc có hiệu lực cao và các chất gây độc tế bào ở nhiều dạng bào chế khác nhau, bao gồm viên nén, viên nang, thuốc tiêm, thuốc hít, chất lỏng, thuốc mỡ và kem. Nó cũng phát triển, sản xuất và bán các hoạt chất dược phẩm. Ngoài ra, nó còn tập trung vào hệ thống thần kinh trung ương, các lĩnh vực đau đớn, hô hấp và ung thư. Các sản phẩm của công ty dành cho hệ thần kinh trung ương và vùng đau bao gồm Copaxone để điều trị các dạng bệnh đa xơ cứng tái phát; AJOVY để điều trị dự phòng chứng đau nửa đầu; và AUSTEDO để điều trị chứng rối loạn vận động muộn và múa giật liên quan đến bệnh Huntington. Các sản phẩm của công ty trên thị trường hô hấp bao gồm ProAir, QVAR, ProAir Digihaler, AirDuo Digihaler và ArmonAir Digihaler, BRALTUS, CINQAIR/CINQAERO, DuoResp Spiromax và AirDuo RespiClick/ArmonAir RespiClick để điều trị bệnh hen suyễn và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Các sản phẩm của hãng trên thị trường ung thư bao gồm Bendeka, Treanda, Granix, Trisenox, Lonquex và Tevagrastim/Ratiograstim. Teva Pharmaceutical Industries Limited hợp tác với MedinCell SA để phát triển mdc-IRM, một hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài risperidone để điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt. Công ty được thành lập vào năm 1901 và có trụ sở tại Tel Aviv-Yafo, Israel.
Địa chỉ:
124 Dvora Hanevi?a Street, Tel Aviv, Israel, 6944020
Tên công ty: Teva Pharmaceutical Industries
Mã tổ chức phát hành: TEVA
ISIN: US8816242098
Quốc gia: Người israel
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-26
Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Địa điểm: https://www.tevapharm.com