Thor Industries

NYSE THO
$112.33 0.62 0.56%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Hàng tiêu dùng Ngành công nghiệp: ô tô
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 53.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.87B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
4.38B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.66
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
53.43M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
17.36 %

Sự kiện sắp tới Thor Industries

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Thor Industries

Phân tích chứng khoán Thor Industries

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
17.37 8.06
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.26 0.84
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
7.18 9.59
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.83 2.09
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
5.28 10.07

Thay đổi giá Thor Industries mỗi năm

64.83$ 115.57$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Thor Industries

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Thor Industries

Doanh thu và thu nhập ròng Thor Industries

Tất cả các thông số

Về công ty Thor Industries

Thor Industries, Inc. thiết kế, sản xuất và bán các phương tiện giải trí (RV) cũng như các bộ phận và phụ kiện liên quan tại Hoa Kỳ, Canada và Châu Âu. Công ty cung cấp xe kéo du lịch; nhà di động chạy xăng và dầu diesel loại A, loại B và loại C; xe kéo du lịch thông thường và bánh xe thứ năm; bánh xe thứ năm sang trọng; và xe ô tô, xe lữ hành, xe cắm trại và xe đô thị. Nó cũng cung cấp các sản phẩm nhôm ép đùn và linh kiện chuyên dụng cho RV và các nhà sản xuất khác; và các sản phẩm và dịch vụ kỹ thuật số dành cho RV. Công ty cung cấp sản phẩm của mình thông qua các đại lý độc lập và không nhượng quyền. Công ty được thành lập vào năm 1980 và có trụ sở tại Elkhart, Indiana.
Địa chỉ:
601 East Beardsley Avenue, Elkhart, IN, United States, 46514-3305
Tên công ty: Thor Industries
Mã tổ chức phát hành: THO
ISIN: US8851601018
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1987-12-30
Ngành công nghiệp: ô tô
Địa điểm: https://www.thorindustries.com