TJX Companies

NYSE TJX
$139.26 -1.76 -1.25%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Hàng tiêu dùng Ngành công nghiệp: Bán lẻ đặc sản
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 50 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
145.67B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
145.94B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.89
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.13B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
15.27 %

Sự kiện sắp tới TJX Companies

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán TJX Companies

Phân tích chứng khoán TJX Companies

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
28.97 9.61
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
19.18 1.67
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
17.90 8.44
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.03 1.89
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
59.13 11.46

Thay đổi giá TJX Companies mỗi năm

112.13$ 141.02$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt TJX Companies

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông TJX Companies

Doanh thu và thu nhập ròng TJX Companies

Tất cả các thông số

Về công ty TJX Companies

TJX Companies, Inc., cùng với các công ty con, hoạt động như một nhà bán lẻ quần áo và thời trang gia dụng giá rẻ. Nó hoạt động thông qua bốn phân khúc: Marmaxx, HomeGoods, TJX Canada và TJX International. Công ty bán quần áo gia đình, bao gồm giày dép và phụ kiện; thời trang gia đình, chẳng hạn như đồ gia dụng cơ bản, đồ nội thất, thảm, sản phẩm chiếu sáng, đồ quà tặng, sản phẩm gia dụng mềm, phụ kiện trang trí, mặt bàn và dụng cụ nấu ăn, cũng như các gian hàng mở rộng dành cho thú cưng, trẻ em và người sành ăn; đồ trang sức và phụ kiện cao cấp; và hàng hóa khác. Tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2021, nó vận hành 1.271 cửa hàng TJ Maxx, 1.131 Marshalls, 821 HomeGoods, 48 Sierra và 34 cửa hàng Homesense, cũng như tjmaxx.com, marshalls.com và sierra.com ở Hoa Kỳ; 280 cửa hàng Winners, 143 cửa hàng HomeSense và 102 cửa hàng Marshalls ở Canada; 602 cửa hàng TK Maxx và 78 Homesense, cũng như tkmaxx.com ở Châu Âu; và 62 cửa hàng TK Maxx tại Úc. Công ty được thành lập vào năm 1956 và có trụ sở tại Framingham, Massachusetts.
Địa chỉ:
770 Cochituate Road, Framingham, MA, United States, 01701
Tên công ty: TJX Companies
Mã tổ chức phát hành: TJX
ISIN: US8725401090
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1988-01-05
Ngành công nghiệp: Bán lẻ đặc sản
Địa điểm: https://www.tjx.com