Universal Health Services

NYSE UHS
$190.12 4.44 2.39%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 67.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
12.41B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
17.01B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.30
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
66.04M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
5.96 %

Sự kiện sắp tới Universal Health Services

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Universal Health Services

Phân tích chứng khoán Universal Health Services

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.37 15.35
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.80 1.58
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
7.24 10.28
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.96 2.23
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
17.42 8.80

Thay đổi giá Universal Health Services mỗi năm

157.05$ 241.52$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Universal Health Services

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Universal Health Services

Doanh thu và thu nhập ròng Universal Health Services

Tất cả các thông số

Về công ty Universal Health Services

Universal Health Services, Inc., thông qua các công ty con, sở hữu và vận hành các bệnh viện chăm sóc cấp tính cũng như các cơ sở chăm sóc sức khỏe hành vi và ngoại trú. Công ty hoạt động thông qua các phân khúc Dịch vụ Bệnh viện Chăm sóc Cấp tính và Dịch vụ Chăm sóc Sức khỏe Hành vi. Các bệnh viện của nó cung cấp phẫu thuật tổng quát và chuyên khoa, nội khoa, sản khoa, chăm sóc tại phòng cấp cứu, X quang, ung thư, chăm sóc chẩn đoán, chăm sóc mạch vành, dịch vụ nhi khoa, dịch vụ dược phẩm và/hoặc dịch vụ sức khỏe hành vi. Tính đến ngày 25 tháng 2 năm 2021, nó sở hữu và/hoặc vận hành 360 cơ sở điều trị nội trú, 39 cơ sở điều trị ngoại trú và các cơ sở khác ở 38 tiểu bang; Washington DC; vương quốc Anh; và Puerto Rico. Công ty cũng cung cấp dịch vụ bảo hiểm y tế thương mại. Universal Health Services, Inc. được thành lập vào năm 1978 và có trụ sở chính tại King of Prussia, Pennsylvania.
Địa chỉ:
Universal Corporate Center, King of Prussia, PA, United States, 19406-0958
Tên công ty: Universal Health Services
Mã tổ chức phát hành: UHS
ISIN: US9139031002
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-26
Địa điểm: https://www.uhsinc.com