Vale

NYSE VALE
$10.26 0.05 0.49%
Giá cổ phiếu hôm nay
Brazil
ngành: Nguyên vật liệu Ngành công nghiệp: Thép
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 42.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
42.65B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
56.64B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.92
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
4.27B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
15.67 %

Sự kiện sắp tới Vale

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Vale

Phân tích chứng khoán Vale

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
7.33 9.32
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.13 1.17
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
4.98 7.65
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.23 0.92
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
16.53 6.24

Thay đổi giá Vale mỗi năm

8.26$ 11.80$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Vale

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Vale

Doanh thu và thu nhập ròng Vale

Tất cả các thông số

Về công ty Vale

Vale SA, cùng với các công ty con, sản xuất và bán quặng sắt và quặng sắt dạng viên để sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất thép ở Brazil và quốc tế. Công ty hoạt động thông qua các phân khúc Khoáng sản sắt, Kim loại cơ bản và Than. Mảng Khoáng chất sắt sản xuất và chiết xuất quặng sắt và viên sắt, mangan, hợp kim sắt và các sản phẩm sắt khác; và cung cấp các dịch vụ logistic liên quan. Phân khúc Kim loại cơ bản sản xuất và chiết xuất niken và các sản phẩm phụ của nó, chẳng hạn như đồng, vàng, bạc, coban, kim loại quý và các loại khác. Mảng Than tham gia khai thác than luyện kim và than nhiệt; và cung cấp các dịch vụ logistic liên quan. Nó cũng cung cấp kim loại nhóm bạch kim. Công ty trước đây có tên là Companhia Vale do Rio Doce và đổi tên thành Vale SA vào tháng 5 năm 2009. Vale SA được thành lập vào năm 1942 và có trụ sở chính tại Rio de Janeiro, Brazil.
Địa chỉ:
Praia de Botafogo 186, Rio De Janeiro, RJ, Brazil, 22250-145
Tên công ty: Vale
Mã tổ chức phát hành: VALE
ISIN: US91912E1055
Quốc gia: Brazil
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2002-03-21
Ngành công nghiệp: Thép
Địa điểm: https://www.vale.com