Verizon Communications

NYSE VZ
$44.18 0.44 1.01%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 66.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
191.69B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
337.77B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.42
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
4.23B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
10.48 %

Sự kiện sắp tới Verizon Communications

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Verizon Communications

Phân tích chứng khoán Verizon Communications

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.78 10.78
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.70 1.39
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
6.98 7.18
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
3.02 1.47
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
17.66 7.61

Thay đổi giá Verizon Communications mỗi năm

37.81$ 46.49$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Verizon Communications

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Verizon Communications

Doanh thu và thu nhập ròng Verizon Communications

Tất cả các thông số

Về công ty Verizon Communications

Verizon Communications Inc. cung cấp các sản phẩm và dịch vụ truyền thông, công nghệ, thông tin và giải trí cho người tiêu dùng, doanh nghiệp và các tổ chức chính phủ trên toàn thế giới. Phân khúc Người tiêu dùng của nó cung cấp các gói dịch vụ trả sau và trả trước; truy cập internet trên máy tính xách tay và máy tính bảng; thiết bị không dây, bao gồm điện thoại thông minh và các thiết bị cầm tay khác; và các thiết bị internet hỗ trợ không dây, chẳng hạn như máy tính bảng và các thiết bị kết nối không dây khác, chẳng hạn như đồng hồ thông minh. Nó cũng cung cấp các giải pháp kết nối cố định cho khu dân cư, bao gồm dịch vụ internet, video và thoại; và bán quyền truy cập mạng cho các nhà khai thác mạng ảo di động. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, nó có khoảng 94 triệu kết nối bán lẻ không dây, 7 triệu kết nối băng thông rộng và 4 triệu kết nối video Fios. Mảng Kinh doanh của công ty cung cấp các sản phẩm kết nối mạng, bao gồm mạng riêng, kết nối đám mây riêng, mạng ảo và được xác định bằng phần mềm cũng như các dịch vụ truy cập internet; và các dịch vụ thoại và video dựa trên giao thức internet, các công cụ cộng tác và truyền thông hợp nhất cũng như các giải pháp trung tâm liên hệ khách hàng. Phân khúc này cũng cung cấp một bộ dịch vụ quản lý và bảo mật dữ liệu; các giải pháp thoại và dữ liệu trong nước và toàn cầu, bao gồm gọi thoại, dịch vụ nhắn tin, hội nghị, giải pháp trung tâm liên lạc, mạng truy cập dữ liệu và đường dây riêng; phương tiện kinh doanh của khách hàng; dịch vụ lắp đặt, bảo trì và trang web; và các sản phẩm và dịch vụ Internet of Things. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, nó có khoảng 27 triệu kết nối trả sau bán lẻ không dây và 482 nghìn kết nối băng thông rộng. Verizon Communications Inc. có quan hệ đối tác chiến lược với Mastercard Incorporated và Project Kuiper. Công ty trước đây được gọi là Bell Atlantic Corporation và đổi tên thành Verizon Communications Inc. vào tháng 6 năm 2000. Verizon Communications Inc. được thành lập vào năm 1983 và có trụ sở chính tại New York, New York.
Địa chỉ:
1095 Avenue of the Americas, New York, NY, United States, 10036
Tên công ty: Verizon Communications
Mã tổ chức phát hành: VZ
ISIN: US92343V1044
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2000-07-23
Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông đa dạng
Địa điểm: https://www.verizon.com