Chỉ số | Công ty | Ngành công nghiệp |
---|---|---|
P/E (LTM)
Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
|
5.10 | 5.10 |
P/BV (LTM)
Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
|
0.65 | 16.05 |
EV/EBITDA (LTM)
Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
|
1.48 | 86.66 |
Net Debt/EBITDA (LTM)
Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
|
-0.94 | -0.18 |
ROE (LTM)
Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
|
12.54 | 12.54 |