Axis Bank Ltd GDR

LSE AXB
£60.50 0.60 1.00%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 31.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
39.34B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-987.64B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.94
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
622.52M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-2.73 %

Sự kiện sắp tới Axis Bank Ltd GDR

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Axis Bank Ltd GDR

Phân tích chứng khoán Axis Bank Ltd GDR

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
0.14 174.77
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.02 41.25
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-0.42 29.69
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.44 -1.86
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
14.98 14.91

Thay đổi giá Axis Bank Ltd GDR mỗi năm

54.60£ 76.00£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Axis Bank Ltd GDR

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Axis Bank Ltd GDR

Doanh thu và thu nhập ròng Axis Bank Ltd GDR

Tất cả các thông số

Về công ty Axis Bank Ltd GDR

Axis Bank Limited, together with its subsidiaries, engages in the provision of various banking and financial products and services. It operates through four segments: Treasury, Retail Banking, Corporate/Wholesale Banking, and Other Banking Business. The Treasury segment is involved in investments in sovereign and corporate debt, and equity and mutual funds, as well as in trading operations, derivative trading, and foreign exchange operations. The Retail Banking segment engages in the provision of lending services to individuals/small businesses; liability products; card services, including credit, debit, and forex cards; internet banking, mobile banking, and ATM services; retail term deposits; financial advisory services; NRI and digital banking services; bill payment and wealth management services; and distribution of third-party product, such as life and non-life insurance, mutual funds, government bonds, etc. The Corporate/Wholesale Banking segment offers business lending, corporate advisory, placements and syndication, project appraisals, current and corporate term deposits, payments, trade finance products, letter of credits, bank guarantees, commercial cards, cash management, project appraisals, and capital market related services. The Other Banking Business segment is involved in para banking activities. It also engages in investments, broking, asset management, and trustee service and payment activities; operation of MSME digital invoice discounting platform; and government small saving schemes and pension schemes. The company operates multiple branches; ATMs; and recyclers in India. It also has international offices with branches in Singapore and Dubai, and representative offices in Dhaka, Dubai, Abu Dhabi, and Sharjah. The company was formerly known as UTI Bank Limited and changed its name to Axis Bank Limited in July 2007. Axis Bank Limited was incorporated in 1993 and is headquartered in Mumbai, India.
Địa chỉ:
Axis House, Mumbai, India, 400025
Tên công ty: Axis Bank Ltd GDR
Mã tổ chức phát hành: AXB
ISIN: US05462W1099
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.axisbank.com