Amerant Bancorp

NASDAQ AMTB
$21.28 -0.37 -1.71%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 36.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
870.74M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.10B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.99
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
42.19M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-5.04 %

Sự kiện sắp tới Amerant Bancorp

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Amerant Bancorp

Phân tích chứng khoán Amerant Bancorp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-60.63 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.90 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.31 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.28 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-1.58 8.91

Thay đổi giá Amerant Bancorp mỗi năm

16.58$ 25.69$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Amerant Bancorp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Amerant Bancorp

Doanh thu và thu nhập ròng Amerant Bancorp

Tất cả các thông số

Về công ty Amerant Bancorp

Amerant Bancorp Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của ngân hàng Amerant Bank, NA, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp tại Hoa Kỳ và quốc tế. Công ty cung cấp nhiều loại tài khoản séc và tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi và tài khoản thị trường tiền tệ. Nó cũng cung cấp các khoản vay bất động sản thương mại có lãi suất cố định và thay đổi; khoản vay có bảo đảm bằng tài sản chủ sở hữu sử dụng; các khoản vay dành cho cá nhân trong và ngoài nước chủ yếu được bảo đảm bằng nơi cư trú của cá nhân; cho vay vốn lưu động, cho vay dựa trên tài sản, tham gia vào các khoản tín dụng chung của quốc gia, các khoản phải thu đã mua và các khoản cho vay quản lý doanh nghiệp nhỏ; các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và các khoản chấp nhận; và các khoản cho vay tiêu dùng và thấu chi, chẳng hạn như khoản vay mua ô tô, khoản vay cá nhân hoặc khoản vay được bảo đảm bằng tiền mặt hoặc chứng khoán và các hợp đồng thẻ tín dụng quay vòng. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các sản phẩm và dịch vụ ủy thác và lập kế hoạch bất động sản cho khách hàng có giá trị ròng cao, dịch vụ môi giới và tư vấn đầu tư trên thị trường vốn toàn cầu cũng như các dịch vụ ủy thác và quản lý tài sản. Hơn nữa, nó cung cấp thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng; dịch vụ thu hồi tiền gửi từ xa, ngân hàng trực tuyến và di động, dịch vụ lưu ký ban đêm, tiền gửi trực tiếp và quản lý ngân quỹ; séc thủ quỹ, hộp ký gửi an toàn và thư tín dụng cũng như các dịch vụ thanh toán bù trừ tự động; và số dư tài khoản, chuyển khoản trực tuyến, thanh toán hóa đơn trực tuyến và gửi báo cáo khách hàng điện tử, cũng như máy rút tiền tự động và giao dịch ngân hàng bằng thiết bị di động, điện thoại và thư. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty đã vận hành 25 trung tâm ngân hàng, bao gồm 18 trung tâm ở Florida và 7 trung tâm ở Texas. Nó cũng điều hành các văn phòng sản xuất khoản vay tại Thành phố New York, New York, cũng như Dallas, Texas. Công ty trước đây có tên là Mercantil Bank Holding Corporation và đổi tên thành Amerant Bancorp Inc. vào tháng 6 năm 2019. Amerant Bancorp Inc. được thành lập vào năm 1979 và có trụ sở chính tại Coral Gables, Florida.
Địa chỉ:
220 Alhambra Circle, Coral Gables, FL, United States, 33134
Tên công ty: Amerant Bancorp
Mã tổ chức phát hành: AMTB
ISIN: US0235761014
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2018-08-29
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.amerantbank.com