Capital City Bank Group

NASDAQ CCBG
$44.03 0.89 2.06%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 57.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
612.90M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
625.26M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.54
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
17.04M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
20.14 %

Sự kiện sắp tới Capital City Bank Group

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Capital City Bank Group

Phân tích chứng khoán Capital City Bank Group

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.71 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.26 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
2.00 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.04 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
11.16 8.91

Thay đổi giá Capital City Bank Group mỗi năm

33.01$ 44.03$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Capital City Bank Group

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Capital City Bank Group

Doanh thu và thu nhập ròng Capital City Bank Group

Tất cả các thông số

Về công ty Capital City Bank Group

Capital City Bank Group, Inc. hoạt động với tư cách là công ty cổ phần tài chính của Capital City Bank, cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng và liên quan đến ngân hàng cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Công ty cung cấp tài chính cho các tài sản kinh doanh thương mại, thiết bị, hàng tồn kho và các khoản phải thu, cũng như cho thuê thương mại và thư tín dụng; dịch vụ quản lý ngân quỹ; và dịch vụ xử lý giao dịch thẻ tín dụng thương mại. Nó cũng cung cấp các sản phẩm cho vay bất động sản thương mại và nhà ở, cũng như các khoản vay thế chấp nhà ở có lãi suất cố định và có thể điều chỉnh; các khoản vay cá nhân, ô tô, thuyền/RV và vốn sở hữu nhà; và các chương trình thẻ tín dụng. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ ngân hàng dành cho tổ chức, bao gồm tài khoản tiết kiệm và séc tùy chỉnh, hệ thống quản lý tiền mặt, các khoản vay miễn thuế, hạn mức tín dụng và các khoản vay có kỳ hạn để đáp ứng nhu cầu của chính quyền tiểu bang và địa phương, trường công lập và cao đẳng, tổ chức từ thiện, thành viên và các hiệp hội phi lợi nhuận. Hơn nữa, nó còn cung cấp các dịch vụ ngân hàng tiêu dùng bao gồm tài khoản séc, chương trình tiết kiệm, máy rút tiền tự động, thẻ ghi nợ/thẻ tín dụng, dịch vụ gửi tiền qua đêm, tiện ích gửi tiền an toàn và dịch vụ ngân hàng trực tuyến và di động. Ngoài ra, công ty còn cung cấp dịch vụ quản lý tài sản cho các cá nhân thông qua tài khoản đại lý, ủy thác cá nhân, IRA và quản lý đầu tư cá nhân; và các sản phẩm chứng khoán bán lẻ khác nhau, chẳng hạn như trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ, trái phiếu đô thị miễn thuế, cổ phiếu, quỹ tương hỗ, quỹ tín thác đầu tư đơn vị, niên kim, bảo hiểm nhân thọ và chăm sóc sức khỏe dài hạn. Tính đến ngày 26 tháng 1 năm 2021, nó có 57 văn phòng ngân hàng và 86 máy ATM/ITM ở Florida, Georgia và Alabama. Capital City Bank Group, Inc. được thành lập vào năm 1895 và có trụ sở chính tại Tallahassee, Florida.
Địa chỉ:
217 North Monroe Street, Tallahassee, FL, United States, 32301
Tên công ty: Capital City Bank Group
Mã tổ chức phát hành: CCBG
ISIN: US1396741050
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1997-02-03
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.ccbg.com