Fidelity D & D Bancorp

NASDAQ FDBC
$45.26 0.84 1.89%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 60 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
239.70M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
34.70M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.57
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
5.76M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-7.25 %

Sự kiện sắp tới Fidelity D & D Bancorp

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Fidelity D & D Bancorp

Phân tích chứng khoán Fidelity D & D Bancorp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
11.03 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.38 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.19 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-1.10 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
10.26 8.91

Thay đổi giá Fidelity D & D Bancorp mỗi năm

37.43$ 58.63$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Fidelity D & D Bancorp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Fidelity D & D Bancorp

Doanh thu và thu nhập ròng Fidelity D & D Bancorp

Tất cả các thông số

Về công ty Fidelity D & D Bancorp

Fidelity D & D Bancorp, Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của Ngân hàng Chiết khấu và Tiền gửi Fidelity, cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng, ủy thác và tài chính cho các cá nhân, doanh nghiệp nhỏ và khách hàng doanh nghiệp. Công ty chấp nhận các khoản tiết kiệm, câu lạc bộ, séc có lãi và không lãi, thị trường tiền tệ, tiền gửi có kỳ hạn ngắn và dài hạn, cũng như chứng chỉ tiền gửi. Các sản phẩm cho vay của nó bao gồm các khoản cho vay thương mại và công nghiệp, cho vay bất động sản thương mại, cho vay tiêu dùng và cho vay thế chấp nhà ở. Công ty cũng cung cấp các sản phẩm tài chính và bảo hiểm thay thế cùng với dịch vụ quản lý tài sản. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, nó vận hành 20 văn phòng ngân hàng đầy đủ dịch vụ ở các quận Lackawanna, Luzerne, Northampton và Lehigh, Pennsylvania. Fidelity D & D Bancorp, Inc. được thành lập vào năm 1902 và có trụ sở chính tại Dunmore, Pennsylvania.
Địa chỉ:
Blakely And Drinker Streets, Dunmore, PA, United States, 18512
Tên công ty: Fidelity D & D Bancorp
Mã tổ chức phát hành: FDBC
ISIN: US31609R1005
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2001-01-02
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.bankatfidelity.com