Glacier Bancorp

NASDAQ GBCI
$49.74 0.94 1.93%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 38.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
5.02B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
7.61B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.77
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
113.55M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-0.96 %

Sự kiện sắp tới Glacier Bancorp

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Glacier Bancorp

Phân tích chứng khoán Glacier Bancorp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
23.67 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.76 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
4.07 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.39 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
6.45 8.91

Thay đổi giá Glacier Bancorp mỗi năm

37.85$ 58.89$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Glacier Bancorp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Glacier Bancorp

Doanh thu và thu nhập ròng Glacier Bancorp

Tất cả các thông số

Về công ty Glacier Bancorp

Glacier Bancorp, Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của ngân hàng Glacier Bank, cung cấp dịch vụ ngân hàng thương mại cho các cá nhân, doanh nghiệp vừa và nhỏ, tổ chức cộng đồng và tổ chức công tại Hoa Kỳ. Nó cung cấp các tài khoản tiền gửi không chịu lãi và tiền gửi có lãi, chẳng hạn như lệnh rút tiền có thể thương lượng và tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, tài khoản tiết kiệm, tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ, chứng chỉ tiền gửi có lãi suất cố định, chứng chỉ jumbo có lãi suất thương lượng và tài khoản hưu trí cá nhân. Công ty cũng cung cấp các khoản vay xây dựng và lâu dài cho bất động sản nhà ở; cho vay mua đất, lô đất tiêu dùng; đất chưa cải tạo và các khoản vay phát triển đất; và các dòng hướng dẫn xây dựng nhà ở bao gồm việc bán trước và xây dựng nhà đặc biệt cũng như các khoản vay mua lô đất. Ngoài ra, nó còn cung cấp các khoản vay bất động sản thương mại để mua, xây dựng và tài trợ cho các bất động sản thương mại; cho vay tiêu dùng có bảo đảm bằng bất động sản, ô tô hoặc tài sản khác; các khoản vay theo chương trình bảo vệ tiền lương; các khoản cho vay thế chấp nhà bao gồm các khoản thế chấp thế chấp thế chấp nhà của 1-4 gia đình, và các hạn mức tín dụng thế chấp thứ nhất và thế chấp thứ cấp được bảo đảm bằng bất động sản nhà ở; và cho vay nông nghiệp. Ngoài ra, công ty còn cung cấp dịch vụ thế chấp và dịch vụ cho vay. Glacier Bancorp, Inc. có 193 địa điểm, bao gồm 172 chi nhánh và 21 văn phòng cho vay hoặc hành chính tại 71 quận trong 8 tiểu bang bao gồm Montana, Idaho, Utah, Washington, Wyoming, Colorado, Arizona và Nevada. Công ty được thành lập vào năm 1955 và có trụ sở tại Kalispell, Montana.
Địa chỉ:
49 Commons Loop, Kalispell, MT, United States, 59901
Tên công ty: Glacier Bancorp
Mã tổ chức phát hành: GBCI
ISIN: US37637Q1058
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1992-01-27
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.glacierbancorp.com