Huntington Bancshares

NASDAQ HBAN
$17.63 -0.25 -1.40%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 50 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
22.24B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
25.08B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.06
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.48B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
8.36 %

Sự kiện sắp tới Huntington Bancshares

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Huntington Bancshares

Phân tích chứng khoán Huntington Bancshares

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.86 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.22 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.41 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.16 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
10.02 8.91

Thay đổi giá Huntington Bancshares mỗi năm

12.49$ 18.20$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Huntington Bancshares

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Huntington Bancshares

Doanh thu và thu nhập ròng Huntington Bancshares

Tất cả các thông số

Về công ty Huntington Bancshares

Huntington Bancshares Incorporated là một công ty cổ phần ngân hàng khu vực có trụ sở chính tại Columbus, Ohio, với tài sản trị giá 123 tỷ USD và mạng lưới 839 chi nhánh, bao gồm 11 văn phòng của Nhóm Khách hàng Cá nhân và 1.322 máy ATM trên khắp bảy bang miền Trung Tây. Được thành lập vào năm 1866, Ngân hàng Quốc gia Huntington và các chi nhánh của nó cung cấp các dịch vụ tiêu dùng, doanh nghiệp nhỏ, thương mại, quản lý ngân quỹ, quản lý tài sản, môi giới, ủy thác và bảo hiểm. Huntington cũng cung cấp các dịch vụ tài trợ phương tiện, tài chính thiết bị, thanh toán quốc gia và thị trường vốn mở rộng ra ngoài các tiểu bang cốt lõi của nó. Hãy truy cập Huntington.com để biết thêm thông tin.
Địa chỉ:
Huntington Center, Columbus, OH, United States, 43287
Tên công ty: Huntington Bancshares
Mã tổ chức phát hành: HBAN
ISIN: US4461501045
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-26
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.huntington.com