Horizon Bancorp

NASDAQ HBNC
$16.65 -0.17 -1.01%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 45 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
662.83M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.59B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.02
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
43.95M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
3.35 %

Sự kiện sắp tới Horizon Bancorp

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Horizon Bancorp

Phân tích chứng khoán Horizon Bancorp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
14.61 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.93 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
2.77 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.62 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
5.85 8.91

Thay đổi giá Horizon Bancorp mỗi năm

12.92$ 18.76$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Horizon Bancorp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Horizon Bancorp

Doanh thu và thu nhập ròng Horizon Bancorp

Tất cả các thông số

Về công ty Horizon Bancorp

Horizon Bancorp, Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của ngân hàng Horizon Bank, cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng thương mại và bán lẻ. Công ty cung cấp tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn. Nó cũng cung cấp bất động sản thương mại, nhà ở, kho thế chấp và cho vay tiêu dùng. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ ủy thác và đại lý cho doanh nghiệp và cá nhân, quản lý đầu tư và ủy thác đầu tư bất động sản; và bán các sản phẩm bảo hiểm khác nhau. Nó hoạt động thông qua mạng lưới 73 văn phòng đầy đủ dịch vụ ở miền bắc và miền trung Indiana cũng như miền nam và miền trung Michigan. Horizon Bancorp, Inc. được thành lập vào năm 1873 và có trụ sở chính tại Thành phố Michigan, Indiana.
Địa chỉ:
515 Franklin Street, Michigan City, IN, United States, 46360
Tên công ty: Horizon Bancorp
Mã tổ chức phát hành: HBNC
ISIN: US4404071049
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2001-12-17
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.horizonbank.com