Hope Bancorp

NASDAQ HOPE
$11.12 -0.14 -1.24%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 30 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.27B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
747.84M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.13
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
121.43M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-9.52 %

Sự kiện sắp tới Hope Bancorp

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Hope Bancorp

Phân tích chứng khoán Hope Bancorp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
13.40 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.70 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.47 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.33 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
4.39 8.91

Thay đổi giá Hope Bancorp mỗi năm

9.11$ 14.35$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Hope Bancorp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Hope Bancorp

Doanh thu và thu nhập ròng Hope Bancorp

Tất cả các thông số

Về công ty Hope Bancorp

Hope Bancorp, Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của ngân hàng Bank of Hope, cung cấp dịch vụ ngân hàng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như các cá nhân tại Hoa Kỳ. Công ty chấp nhận các tài khoản séc cá nhân và doanh nghiệp, thị trường tiền tệ, tài khoản tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn và tài khoản hưu trí cá nhân. Các sản phẩm cho vay của nó bao gồm các khoản vay thương mại dành cho doanh nghiệp với nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như vốn lưu động, mua hàng tồn kho, tái cấp vốn cho nợ, mua lại doanh nghiệp và các nhu cầu tài trợ liên quan đến kinh doanh khác; cho vay bất động sản; cho vay quản trị doanh nghiệp nhỏ; và các khoản cho vay tiêu dùng, chẳng hạn như thế chấp cho một gia đình, vốn sở hữu nhà, ô tô, thẻ tín dụng và các khoản vay cá nhân. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ tài trợ thương mại, bao gồm phát hành và chiết khấu thư tín dụng, cũng như xử lý nhờ thu chứng từ; kho hạn mức tín dụng cho người khởi tạo khoản vay thế chấp; và tài trợ cho thuê thiết bị thương mại. Ngoài ra, nó còn cung cấp các dịch vụ quản lý tiền mặt, chẳng hạn như thu hồi tiền gửi từ xa, hộp khóa và dịch vụ khởi tạo ACH; dịch vụ đầu tư và quản lý tài sản; dịch vụ ngân hàng di động; dịch vụ thẻ ghi nợ; dịch vụ ngoại hối, két an toàn và các dịch vụ ngân hàng thông thường khác; dịch vụ ngân hàng trực tuyến; và dịch vụ máy rút tiền tự động. Tính đến ngày 20 tháng 12 năm 2021, công ty đã vận hành 54 chi nhánh đầy đủ dịch vụ ở California, Washington, Texas, Illinois, New York, New Jersey, Virginia và Alabama; Các văn phòng sản xuất khoản vay SBA tại Seattle, Denver, Dallas, Atlanta, Portland, Oregon, Thành phố New York, Bắc California và Houston; văn phòng sản xuất khoản vay thương mại ở Bắc California và Seattle; văn phòng sản xuất khoản vay thế chấp nhà ở ở Nam California; và văn phòng đại diện tại Seoul, Hàn Quốc. Công ty trước đây được gọi là BBCN Bancorp, Inc. và đổi tên thành Hope Bancorp, Inc. vào tháng 8 năm 2016. Hope Bancorp, Inc. được thành lập vào năm 2000 và có trụ sở chính tại Los Angeles, California.
Địa chỉ:
3200 Wilshire Boulevard, Los Angeles, CA, United States, 90010
Tên công ty: Hope Bancorp
Mã tổ chức phát hành: HOPE
ISIN: US43940T1097
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1996-12-27
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.bankofhope.com