Hawthorn Bancshares

NASDAQ HWBK
$31.43 0.23 0.74%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 45 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
197.56M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
267.89M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.54
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
7.00M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
10.86 %

Sự kiện sắp tới Hawthorn Bancshares

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Hawthorn Bancshares

Phân tích chứng khoán Hawthorn Bancshares

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.30 11.41
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.33 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.73 1.40
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.45 0.02
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
12.50 8.95

Thay đổi giá Hawthorn Bancshares mỗi năm

21.79$ 35.36$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Hawthorn Bancshares

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Hawthorn Bancshares

Doanh thu và thu nhập ròng Hawthorn Bancshares

Tất cả các thông số

Về công ty Hawthorn Bancshares

Hawthorn Bancshares, Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của ngân hàng Hawthorn Bank, cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng khác nhau ở Missouri. Nó cung cấp các tài khoản séc và tiết kiệm cũng như chứng chỉ tiền gửi; thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng; và các khoản cho vay bất động sản thương mại và công nghiệp, thanh toán một lần, trả góp và bất động sản thương mại và nhà ở. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ ủy thác, ngân hàng Internet và môi giới; và két an toàn. Nó điều hành 23 văn phòng ngân hàng. Công ty được thành lập vào năm 1865 và có trụ sở tại Thành phố Jefferson, Missouri.
Địa chỉ:
132 East High Street, Jefferson City, MO, United States, 65102
Tên công ty: Hawthorn Bancshares
Mã tổ chức phát hành: HWBK
ISIN: US4204761039
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1999-07-20
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.hawthornbancshares.com