Medallion Financial

NASDAQ MFIN
$10.71 -0.08 -0.74%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Tài chính tiêu dùng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 52.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
208.14M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
390.35M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.12
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
23.90M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
14.06 %

Sự kiện sắp tới Medallion Financial

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Medallion Financial

Phân tích chứng khoán Medallion Financial

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
5.50 8.12
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.60 0.71
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.84 2.55
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.39 1.54
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
9.96 11.19

Thay đổi giá Medallion Financial mỗi năm

7.52$ 10.79$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Medallion Financial

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Medallion Financial

Doanh thu và thu nhập ròng Medallion Financial

Tất cả các thông số

Về công ty Medallion Financial

Tập đoàn tài chính Huy chương, cùng với các công ty con, hoạt động như một công ty tài chính tại Hoa Kỳ. Nó bắt nguồn, mua lại và cung cấp dịch vụ cho vay để tài trợ cho các hãng taxi và nhiều loại hình kinh doanh thương mại khác nhau. Công ty cung cấp các khoản vay tiêu dùng để mua các phương tiện giải trí, thuyền, xe máy và xe kéo, cũng như tài trợ cho việc cải thiện nhà cửa; các khoản vay thương mại để mua thiết bị và tài sản liên quan cần thiết để mở một hoạt động kinh doanh mới hoặc mua hoặc cải tiến một hoạt động kinh doanh hiện có; và các khoản vay huy chương. Nó cũng cung cấp vốn nợ, vốn cấp hai và vốn đầu tư cổ phần cho các công ty trong các ngành khác nhau. Ngoài ra, công ty còn huy động tiền gửi và thực hiện các hoạt động ngân hàng khác. Tập đoàn tài chính Huy chương được thành lập vào năm 1995 và có trụ sở chính tại Thành phố New York, New York.
Địa chỉ:
437 Madison Avenue, New York, NY, United States, 10022
Tên công ty: Medallion Financial
Mã tổ chức phát hành: MFIN
ISIN: US5839281061
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1996-05-23
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Tài chính tiêu dùng
Địa điểm: https://www.medallion.com