Ultragenyx Pharmaceutical

NASDAQ RARE
$31.82 0.54 1.73%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 21.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.49B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.37B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.58
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
96.29M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-24.36 %

Sự kiện sắp tới Ultragenyx Pharmaceutical

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Ultragenyx Pharmaceutical

Phân tích chứng khoán Ultragenyx Pharmaceutical

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-6.34 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
14.92 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-7.46 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.26 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-381.00 -50.00

Thay đổi giá Ultragenyx Pharmaceutical mỗi năm

27.14$ 59.36$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Ultragenyx Pharmaceutical

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Ultragenyx Pharmaceutical

Doanh thu và thu nhập ròng Ultragenyx Pharmaceutical

Tất cả các thông số

Về công ty Ultragenyx Pharmaceutical

Ultragenyx Pharmaceutical Inc., một công ty dược phẩm sinh học, tập trung vào việc xác định, mua lại, phát triển và thương mại hóa các sản phẩm mới để điều trị các bệnh di truyền hiếm và cực hiếm ở Hoa Kỳ. Các sản phẩm sinh học của công ty bao gồm Crysvita (burosumab), một kháng thể nhắm vào yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi 23 để điều trị chứng giảm phosphat máu liên kết với nhiễm sắc thể X, cũng như bệnh nhuyễn xương do khối u gây ra; Mepsevii, một liệu pháp thay thế enzyme để điều trị bệnh Mucopolysaccharidosis VII ở trẻ em và người lớn; và Dojolvi để điều trị rối loạn oxy hóa axit béo chuỗi dài. Công ty cũng đang phát triển DTX401, một ứng cử viên lâm sàng về liệu pháp gen liên quan đến virus adeno 8 (AAV8) để điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh lưu trữ glycogen loại Ia; DTX301, một ứng cử viên sản phẩm liệu pháp gen AAV8 để điều trị bệnh nhân mắc bệnh ornithine transcarbamylase; UX143, một kháng thể đơn dòng ở người để điều trị bệnh tạo xương không hoàn hảo; GTX-102, một oligonucleotide antisense để điều trị hội chứng Angelman; UX701, để điều trị bệnh Wilson; và UX053 để điều trị bệnh lưu trữ glycogen loại III. Ultragenyx Pharmaceutical Inc. có thỏa thuận hợp tác và cấp phép với Kyowa Kiri Co., Ltd.; Đại học Saint Louis; Viện nghiên cứu Baylor; REGENXBIO Inc.; Bayer; GeneTx; Mereo; Đại học Pennsylvania; Arcturus Therapeutics Holdings Inc., Công ty Khoa học Sinh học Rắn; và Daiichi Sankyo Co., Ltd. Ultragenyx Pharmaceutical Inc. được thành lập vào năm 2010 và có trụ sở chính tại Novato, California.
Địa chỉ:
60 Leveroni Court, Novato, CA, United States, 94949
Tên công ty: Ultragenyx Pharmaceutical
Mã tổ chức phát hành: RARE
ISIN: US90400D1081
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2014-01-31
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.ultragenyx.com