TFS Financial

NASDAQ TFSL
$13.61 -0.0100 -0.07%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Tài chính tiết kiệm & thế chấp
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 31.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.47B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
7.62B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.69
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
279.72M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
8.36 %

Sự kiện sắp tới TFS Financial

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán TFS Financial

Phân tích chứng khoán TFS Financial

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
42.46 11.94
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.88 0.82
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
5.69 1.73
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
3.10 0.28
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
4.30 5.09

Thay đổi giá TFS Financial mỗi năm

11.62$ 14.53$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt TFS Financial

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông TFS Financial

Doanh thu và thu nhập ròng TFS Financial

Tất cả các thông số

Về công ty TFS Financial

TFS Financial Corporation, thông qua các công ty con, cung cấp dịch vụ ngân hàng tiêu dùng bán lẻ tại Hoa Kỳ. Các sản phẩm tiền gửi của nó bao gồm tiết kiệm, thị trường tiền tệ, séc, hưu trí cá nhân và các tài khoản chương trình đủ điều kiện khác cũng như chứng chỉ tiền gửi. Công ty cũng cung cấp các khoản vay thế chấp bất động sản nhà ở, cho vay xây dựng nhà ở, cho vay mua nhà và hạn mức tín dụng, cũng như các khoản vay thế chấp mua hàng và các khoản vay tái cấp vốn thế chấp đầu tiên. Ngoài ra, nó còn cung cấp dịch vụ ký quỹ và thanh toán. Công ty cung cấp sản phẩm và dịch vụ thông qua văn phòng chính ở Cleveland, Ohio; và 37 chi nhánh đầy đủ dịch vụ và 7 văn phòng sản xuất khoản vay đặt trên khắp các bang Ohio và Florida. Công ty được thành lập vào năm 1938 và có trụ sở tại Cleveland, Ohio. Tập đoàn tài chính TFS hoạt động như một công ty con của Hiệp hội cho vay và tiết kiệm liên bang thứ ba của Cleveland, MHC.
Địa chỉ:
7007 Broadway Avenue, Cleveland, OH, United States, 44105
Tên công ty: TFS Financial
Mã tổ chức phát hành: TFSL
ISIN: US87240R1077
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2007-04-23
ngành: Tài chính
Địa điểm: https://www.thirdfederal.com