UMB Financial

NASDAQ UMBF
$124.47 0.84 0.68%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 43.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
6.62B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-893.31M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.79
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
65.50M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
10.29 %

Sự kiện sắp tới UMB Financial

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán UMB Financial

Phân tích chứng khoán UMB Financial

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
16.06 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.60 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-0.21 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-1.79 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
6.11 8.91

Thay đổi giá UMB Financial mỗi năm

86.40$ 127.60$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt UMB Financial

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông UMB Financial

Doanh thu và thu nhập ròng UMB Financial

Tất cả các thông số

Về công ty UMB Financial

Tập đoàn tài chính UMB hoạt động với tư cách là công ty mẹ của Ngân hàng UMB, cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng và tài chính khác. Mảng Ngân hàng Thương mại cung cấp các khoản vay thương mại và thẻ tín dụng; tài trợ bất động sản thương mại; thư tín dụng; cho vay hợp vốn và dịch vụ tư vấn; các giải pháp kinh doanh khác nhau bao gồm cho vay dựa trên tài sản, tài trợ cho các khoản phải thu, nợ lửng và đầu tư vốn cổ phần thiểu số; và dịch vụ quản lý ngân quỹ, chẳng hạn như dịch vụ lưu ký, đối chiếu tài khoản, công cụ quản lý tiền mặt, giải pháp tài khoản phải trả và phải thu, chuyển tiền điện tử và thanh toán tự động, giải ngân có kiểm soát, dịch vụ hộp khóa và dịch vụ thu hồi tiền gửi từ xa. Phân khúc Ngân hàng Tổ chức cung cấp dịch vụ quản lý và kế toán quỹ, dịch vụ nhà đầu tư và đại lý chuyển nhượng, tiếp thị và phân phối, lưu ký, dịch vụ đầu tư thay thế, bán thu nhập cố định, giao dịch và bảo lãnh, dịch vụ ủy thác và ký quỹ doanh nghiệp cũng như dịch vụ lưu ký tổ chức. Phân khúc này cũng cung cấp các giải pháp thanh toán chăm sóc sức khỏe bao gồm dịch vụ giám sát tài khoản tiết kiệm sức khỏe và nhãn hiệu riêng, thẻ ghi nợ đa năng cho các hãng bảo hiểm, quản trị viên bên thứ ba, công ty phần mềm, người sử dụng lao động và tổ chức tài chính. Phân khúc Ngân hàng Cá nhân cung cấp các tài khoản tiền gửi, thẻ tín dụng bán lẻ, ngân hàng tư nhân, cho vay trả góp, hạn mức tín dụng thế chấp nhà, thế chấp nhà ở và cho vay doanh nghiệp nhỏ, cũng như ngân hàng trực tuyến, mạng ATM, ngân hàng tư nhân, dịch vụ môi giới và bảo hiểm, và dịch vụ tư vấn và ủy thác. Nó hoạt động thông qua mạng lưới các chi nhánh và văn phòng ở các bang Missouri, Kansas, Colorado, Illinois, Oklahoma, Texas, Arizona, Nebraska, Iowa, Pennsylvania, South Dakota, Indiana, Utah, Minnesota, California và Wisconsin. Tập đoàn tài chính UMB được thành lập vào năm 1913 và có trụ sở chính tại Thành phố Kansas, Missouri.
Địa chỉ:
1010 Grand Boulevard, Kansas City, MO, United States, 64106
Tên công ty: UMB Financial
Mã tổ chức phát hành: UMBF
ISIN: US9027881088
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-27
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.umb.com