Virtus Investment Partners

NASDAQ VRTS
$193.98 -2.82 -1.43%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Thị trường vốn
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 41.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.22B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.27B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.44
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
7.07M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-12.06 %

Sự kiện sắp tới Virtus Investment Partners

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Virtus Investment Partners

Phân tích chứng khoán Virtus Investment Partners

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.11 0.55
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.77 1.22
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
4.96 4.44
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
3.11 0.17
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
13.49 13.46

Thay đổi giá Virtus Investment Partners mỗi năm

143.20$ 250.89$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Virtus Investment Partners

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Virtus Investment Partners

Doanh thu và thu nhập ròng Virtus Investment Partners

Tất cả các thông số

Về công ty Virtus Investment Partners

Virtus Investment Partners, Inc. là công ty quản lý đầu tư thuộc sở hữu công. Công ty chủ yếu cung cấp dịch vụ cho khách hàng cá nhân và tổ chức. Nó ra mắt danh mục đầu tư vốn chủ sở hữu và thu nhập cố định tập trung vào khách hàng riêng biệt. Công ty ra mắt vốn cổ phần, thu nhập cố định và quỹ tương hỗ cân bằng cho khách hàng của mình. Nó đầu tư vào vốn cổ phần công, thu nhập cố định và thị trường bất động sản. Công ty cũng đầu tư vào các quỹ giao dịch trao đổi. Nó sử dụng một cách tiếp cận đa người quản lý cho các sản phẩm của mình. Công ty sử dụng phân tích định lượng để thực hiện đầu tư. Nó đánh giá hiệu quả hoạt động của danh mục đầu tư của mình so với Chỉ số S&P 500. Công ty tiến hành nghiên cứu nội bộ để thực hiện đầu tư. Virtus Investment Partners, Inc. được thành lập vào năm 1988 và có trụ sở tại Hartford, Connecticut.
Địa chỉ:
One Financial Plaza, Hartford, CT, United States, 06103
Tên công ty: Virtus Investment Partners
Mã tổ chức phát hành: VRTS
ISIN: US92828Q1094
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1992-03-12
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Thị trường vốn
Địa điểm: https://www.virtus.com