Vertex Pharmaceuticals

NASDAQ VRTX
$396.12 -0.81 -0.20%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 33.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
125.81B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
121.14B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.39
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
259.50M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-1.63 %

Sự kiện sắp tới Vertex Pharmaceuticals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Vertex Pharmaceuticals

Phân tích chứng khoán Vertex Pharmaceuticals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-127.22 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
6.33 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
261.69 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-10.10 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-5.99 -50.00

Thay đổi giá Vertex Pharmaceuticals mỗi năm

366.54$ 516.74$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Vertex Pharmaceuticals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Vertex Pharmaceuticals

Doanh thu và thu nhập ròng Vertex Pharmaceuticals

Tất cả các thông số

Về công ty Vertex Pharmaceuticals

Vertex Pharmaceuticals Incorporated tham gia phát triển và thương mại hóa các liệu pháp điều trị bệnh xơ nang. Công ty tiếp thị SYMDEKO/SYMKEVI, ORKAMBI và KALYDECO để điều trị cho những bệnh nhân mắc bệnh xơ nang có đột biến cụ thể trong gen điều chỉnh độ dẫn xuyên màng của bệnh xơ nang; và TRIKAFTA để điều trị bệnh nhân mắc bệnh CF từ 12 tuổi trở lên có ít nhất một đột biến F508del trong gen điều hòa dẫn truyền màng xơ nang, hay còn gọi là gen CFTR. Quy trình của nó bao gồm Quy trình dành cho tình trạng thiếu hụt Alpha-1 antitrypsin đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn 2; VX-864, chất hiệu chỉnh phân tử nhỏ mang tính nghiên cứu thứ hai để điều trị tình trạng thiếu AAT, đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn 1; và VX-147 đã hoàn thành thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn 1 để điều trị bệnh xơ cứng cầu thận cục bộ qua trung gian APOL1, hay FSGS, và các bệnh thận nghiêm trọng khác. Công ty bán sản phẩm của mình chủ yếu cho các nhà phân phối thuốc chuyên khoa và nhà phân phối chuyên khoa tại Hoa Kỳ, cũng như các nhà phân phối chuyên khoa và chuỗi bán lẻ cũng như các bệnh viện và phòng khám trên toàn thế giới. Vertex Pharmaceuticals Incorporated có quan hệ hợp tác với CRISPR Therapeutics AG; Công nghệ sinh học Arbor, Inc.; Công ty Moderna; Công ty genom; Merck KGaA; Darmstadt, Đức; X-Chem, Inc.; Công ty Dược phẩm Janssen; Merck KGaA; Trị liệu Kymera; Ribometrix, Inc.; Mẫu phân tử, Inc.; Khoa học sinh học voi ma mút; và Affinia Therapeutics, cũng như thỏa thuận cấp phép và hợp tác nghiên cứu chiến lược với Obsidian Therapeutics, Inc. để khám phá các liệu pháp mới điều chỉnh việc chỉnh sửa gen để điều trị các bệnh nghiêm trọng. Công ty được thành lập vào năm 1989 và có trụ sở tại Boston, Massachusetts.
Địa chỉ:
50 Northern Avenue, Boston, MA, United States, 02210
Tên công ty: Vertex Pharmaceuticals
Mã tổ chức phát hành: VRTX
ISIN: US92532F1003
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1991-07-24
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.vrtx.com