WesBanco

NASDAQ WSBC
$32.99 0.34 1.04%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 36.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
2.38B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.28B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.83
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
77.02M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
1.38 %

Sự kiện sắp tới WesBanco

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán WesBanco

Phân tích chứng khoán WesBanco

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
22.32 11.46
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.73 1.04
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
2.37 1.39
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.65 0.0100
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
2.82 8.91

Thay đổi giá WesBanco mỗi năm

26.79$ 37.08$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt WesBanco

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông WesBanco

Doanh thu và thu nhập ròng WesBanco

Tất cả các thông số

Về công ty WesBanco

WesBanco, Inc. hoạt động với tư cách là công ty mẹ của ngân hàng WesBanco Bank, Inc., cung cấp các dịch vụ ngân hàng bán lẻ, ngân hàng doanh nghiệp, ủy thác cá nhân và doanh nghiệp, môi giới, ngân hàng thế chấp và bảo hiểm. Nó hoạt động ở hai phân khúc, Ngân hàng cộng đồng và Dịch vụ ủy thác và đầu tư. Công ty cung cấp các tài khoản nhu cầu thương mại, nhu cầu cá nhân và tài khoản tiền gửi có kỳ hạn; tài khoản thị trường tiền tệ; tiền gửi không kỳ hạn có lãi và không lãi, cũng như tiền gửi tiết kiệm; và chứng chỉ tiền gửi. Nó cũng cung cấp các khoản vay bất động sản thương mại; các khoản vay thương mại và công nghiệp; các khoản cho vay bất động sản nhà ở, bao gồm các khoản cho vay để mua, xây dựng hoặc tái cấp vốn cho nhà của người vay; hạn mức tín dụng vốn sở hữu nhà; các khoản vay trả góp để tài trợ cho việc mua ô tô, xe tải, xe máy, thuyền và các phương tiện giải trí khác, cũng như các khoản vay trả góp bằng thế chấp nhà, các khoản vay cải thiện nhà không có bảo đảm và hạn mức tín dụng quay vòng; và các khoản vay thương mại, thế chấp và trả góp cá nhân. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ ủy thác và đầu tư cũng như các sản phẩm đầu tư khác nhau bao gồm quỹ tương hỗ và niên kim; và dịch vụ môi giới chứng khoán. Hơn nữa, WesBanco, Inc., thông qua các công ty con phi ngân hàng, hoạt động như một đại lý chuyên về bảo hiểm tài sản, tai nạn, nhân thọ và quyền sở hữu, cũng như bán và quản lý chương trình phúc lợi cho khách hàng cá nhân và thương mại; cung cấp dịch vụ môi giới đại lý và môi giới chiết khấu; nắm giữ chứng khoán đầu tư và các khoản cho vay; và nắm giữ và cho thuê bất động sản thương mại, đồng thời đóng vai trò cố vấn đầu tư cho một gia đình quỹ tương hỗ. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, nó vận hành 233 chi nhánh và 226 máy ATM ở Tây Virginia, Ohio, tây Pennsylvania, Kentucky, nam Indiana và Maryland, cũng như sáu văn phòng sản xuất khoản vay ở Tây Virginia, Ohio, tây Pennsylvania và Maryland. WesBanco, Inc. được thành lập vào năm 1870 và có trụ sở chính tại Wheeling, Tây Virginia.
Địa chỉ:
1 Bank Plaza, Wheeling, WV, United States, 26003
Tên công ty: WesBanco
Mã tổ chức phát hành: WSBC
ISIN: US9508101014
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1995-08-18
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.wesbanco.com