Waterstone Financial

NASDAQ WSBF
$14.77 -0.08 -0.54%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Tài chính tiết kiệm & thế chấp
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 47.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
245.87M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
603.98M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.64
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
18.28M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
9.90 %

Sự kiện sắp tới Waterstone Financial

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Waterstone Financial

Phân tích chứng khoán Waterstone Financial

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
13.16 11.94
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.74 0.82
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
2.93 1.73
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.74 0.28
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
5.47 5.09

Thay đổi giá Waterstone Financial mỗi năm

11.86$ 16.53$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Waterstone Financial

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Waterstone Financial

Doanh thu và thu nhập ròng Waterstone Financial

Tất cả các thông số

Về công ty Waterstone Financial

Waterstone Financial, Inc. hoạt động với tư cách là công ty cổ phần ngân hàng của WaterStone Bank SSB, cung cấp nhiều dịch vụ tài chính khác nhau cho khách hàng ở phía đông nam Wisconsin, Hoa Kỳ. Nó hoạt động thông qua hai phân khúc, Ngân hàng cộng đồng và Ngân hàng thế chấp. Phân khúc Ngân hàng Cộng đồng cung cấp các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng tiêu dùng và doanh nghiệp, chẳng hạn như các giải pháp gửi tiền và giao dịch, bao gồm tài khoản séc, dịch vụ ngân hàng trực tuyến và thanh toán hóa đơn cũng như dịch vụ chuyển tiền cũng như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ và thẻ trả trước; giải pháp quỹ đầu tư bao gồm tiền tiết kiệm, tiền gửi trên thị trường tiền tệ và tài khoản hưu trí cá nhân cũng như chứng chỉ tiền gửi; các giải pháp cho vay bao gồm thế chấp nhà ở, cho vay thế chấp nhà và hạn mức tín dụng, cho vay cá nhân và trả góp, tài trợ bất động sản, cho vay kinh doanh và hạn mức tín dụng kinh doanh; và niên kim cố định và thay đổi, các sản phẩm bảo hiểm cũng như tài khoản ủy thác và quản lý đầu tư. Phân khúc Ngân hàng thế chấp cung cấp các khoản vay thế chấp nhà ở nhằm mục đích bán trên thị trường thứ cấp. Nó cũng cung cấp tiền gửi giao dịch, giao dịch chịu lãi, tiền gửi không kỳ hạn và tài khoản không kỳ hạn không chịu lãi, cũng như tiền gửi có kỳ hạn; đường dây có bảo đảm và không có bảo đảm; cho vay xây dựng bất động sản thương mại; và các khoản vay có kỳ hạn dành cho vốn lưu động, hàng tồn kho và mục đích sử dụng chung của công ty. Ngoài ra, công ty còn đầu tư vào danh mục chứng khoán, bao gồm chứng khoán được thế chấp, trái phiếu doanh nghiệp được chính phủ tài trợ và nhãn hiệu riêng, nghĩa vụ của thành phố và các chứng khoán nợ khác. Nó vận hành 14 văn phòng ngân hàng đầy đủ dịch vụ, 1 văn phòng lái xe và 14 máy rút tiền tự động đặt tại các Quận Milwaukee, Washington và Waukesha, Wisconsin. Công ty trước đây được gọi là Wauwatosa Holdings, Inc. và đổi tên thành Waterstone Financial, Inc. vào tháng 8 năm 2008. Waterstone Financial, Inc. được thành lập vào năm 1921 và có trụ sở tại Wauwatosa, Wisconsin.
Địa chỉ:
11200 West Plank Court, Wauwatosa, WI, United States, 53226
Tên công ty: Waterstone Financial
Mã tổ chức phát hành: WSBF
ISIN: US94188P1012
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2005-10-05
ngành: Tài chính
Địa điểm: https://www.wsbonline.com