Comerica

NYSE CMA
$70.60 0.61 0.87%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 53.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
7.85B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
9.02B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.24
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
133.00M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
14.15 %

Sự kiện sắp tới Comerica

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Comerica

Phân tích chứng khoán Comerica

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.73 10.73
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.27 0.96
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.38 1.53
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.18 0.19
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
10.38 9.42

Thay đổi giá Comerica mỗi năm

50.42$ 72.73$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Comerica

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Comerica

Doanh thu và thu nhập ròng Comerica

Tất cả các thông số

Về công ty Comerica

Comerica Incorporated, thông qua các công ty con, cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ tài chính khác nhau. Nó hoạt động thông qua các phân khúc Ngân hàng Thương mại, Ngân hàng Bán lẻ, Quản lý Tài sản và Tài chính. Phân khúc Ngân hàng Thương mại cung cấp nhiều sản phẩm và dịch vụ khác nhau, bao gồm các khoản cho vay thương mại và hạn mức tín dụng, tiền gửi, quản lý tiền mặt, sản phẩm thị trường vốn, tài trợ thương mại quốc tế, thư tín dụng, dịch vụ quản lý ngoại hối và dịch vụ cho vay hợp vốn cho các doanh nghiệp thị trường vừa và nhỏ. , các tập đoàn đa quốc gia và các tổ chức chính phủ. Phân khúc Ngân hàng Bán lẻ cung cấp các dịch vụ tài chính cá nhân, chẳng hạn như cho vay tiêu dùng, thu tiền gửi tiêu dùng và cho vay thế chấp. Phân khúc này cũng cung cấp các sản phẩm tiêu dùng khác nhau bao gồm tài khoản tiền gửi, khoản vay trả góp, thẻ tín dụng, khoản vay dành cho sinh viên, hạn mức tín dụng thế chấp nhà và khoản vay thế chấp nhà ở, cũng như các sản phẩm và dịch vụ thương mại dành cho doanh nghiệp vi mô. Phân khúc Quản lý tài sản cung cấp các sản phẩm và dịch vụ bao gồm ủy thác, ngân hàng tư nhân, hưu trí, quản lý và tư vấn đầu tư cũng như các dịch vụ môi giới và ngân hàng đầu tư. Nó cũng bán các sản phẩm niên kim, cũng như các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ, khuyết tật và chăm sóc dài hạn. Mảng Tài chính tham gia vào danh mục chứng khoán cũng như các hoạt động quản lý tài sản và nợ phải trả. Nó hoạt động ở Texas, California, Michigan, Arizona, Florida và Canada. Công ty trước đây được gọi là DETROITBANK Corporation và đổi tên thành Comerica Incorporated vào tháng 7 năm 1982. Comerica Incorporated được thành lập vào năm 1849 và có trụ sở chính tại Dallas, Texas.
Địa chỉ:
Comerica Bank Tower, Dallas, TX, United States, 75201
Tên công ty: Comerica
Mã tổ chức phát hành: CMA
ISIN: US2003401070
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-26
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.comerica.com