Truist Financial

NYSE TFC
$47.07 0.66 1.42%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 51.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
54.50B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
68.09B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.04
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.32B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
8.51 %

Sự kiện sắp tới Truist Financial

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Truist Financial

Phân tích chứng khoán Truist Financial

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
11.16 10.73
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.91 0.96
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.89 1.53
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.38 0.19
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
7.55 9.42

Thay đổi giá Truist Financial mỗi năm

34.79$ 48.15$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Truist Financial

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Truist Financial

Doanh thu và thu nhập ròng Truist Financial

Tất cả các thông số

Về công ty Truist Financial

Truist Financial Corporation, một công ty cổ phần, cung cấp các dịch vụ ngân hàng và ủy thác ở Đông Nam và Trung Đại Tây Dương Hoa Kỳ. Công ty hoạt động thông qua ba phân khúc: Ngân hàng Tiêu dùng và Tài sản, Ngân hàng Doanh nghiệp và Thương mại, và Tập đoàn Bảo hiểm. Các sản phẩm tiền gửi của nó bao gồm tài khoản séc không chịu lãi, séc không chịu lãi, tài khoản tiết kiệm và tiền gửi trên thị trường tiền tệ, cũng như chứng chỉ tiền gửi và tài khoản hưu trí cá nhân. Công ty cũng cung cấp kinh phí; quản lý tài sản; cho vay ô tô; cho vay thẻ ngân hàng; Tài chính tiêu dùng; cho vay thế chấp và sở hữu nhà; bảo hiểm, chẳng hạn như tài sản và thương vong, tính mạng, sức khoẻ, phúc lợi nhân viên, bồi thường cho người lao động và trách nhiệm nghề nghiệp, bảo hiểm, quyền sở hữu và các sản phẩm bảo hiểm khác; môi giới đầu tư; ngân hàng di động/trực tuyến; và thanh toán, cho thuê tài chính, cho vay doanh nghiệp nhỏ và dịch vụ quản lý tài sản/ngân hàng tư nhân. Ngoài ra, nó còn cung cấp hiệp hội, thị trường vốn, ủy thác tổ chức, phí bảo hiểm và tài chính thương mại, ngân hàng quốc tế, cho thuê, thương gia, tiền gửi thương mại và kho bạc, tài chính chính phủ, cho vay thị trường thương mại trung bình, cho vay doanh nghiệp nhỏ và sinh viên, sơ đồ mặt bằng và thế chấp thương mại cho vay, cho vay thế chấp kho hàng, đầu tư vốn cổ phần tư nhân, cho vay bất động sản và dịch vụ tài trợ chuỗi cung ứng. Ngoài ra, công ty còn cung cấp dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp và đầu tư, môi giới bán buôn và bán lẻ, bảo lãnh phát hành chứng khoán và dịch vụ tư vấn đầu tư. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty hoạt động thông qua 2.781 văn phòng ngân hàng. Công ty trước đây có tên là BB&T Corporation và đổi tên thành Truist Financial Corporation vào tháng 12 năm 2019. Truist Financial Corporation được thành lập vào năm 1872 và có trụ sở chính tại Charlotte, Bắc Carolina.
Địa chỉ:
214 North Tryon Street, Charlotte, NC, United States, 28202
Tên công ty: Truist Financial
Mã tổ chức phát hành: TFC
ISIN: US89832Q1094
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-26
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.truist.com