Valley National Bancorp

NYSE VLY
$10.73 0.08 0.75%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Tài chính Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 42.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
5.01B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
6.81B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.09
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
563.31M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
18.43 %

Sự kiện sắp tới Valley National Bancorp

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Valley National Bancorp

Phân tích chứng khoán Valley National Bancorp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
12.84 10.73
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.63 0.96
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
1.24 1.53
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.33 0.19
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
5.20 9.42

Thay đổi giá Valley National Bancorp mỗi năm

7.87$ 10.78$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Valley National Bancorp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Valley National Bancorp

Doanh thu và thu nhập ròng Valley National Bancorp

Tất cả các thông số

Về công ty Valley National Bancorp

Valley National Bancorp hoạt động với tư cách là công ty cổ phần của Ngân hàng Quốc gia Valley, cung cấp nhiều sản phẩm dịch vụ tài chính thương mại, bán lẻ, bảo hiểm và quản lý tài sản. Công ty hoạt động thông qua các mảng Cho vay Thương mại, Cho vay Tiêu dùng và Quản lý Đầu tư. Các sản phẩm tiền gửi của nó bao gồm các tài khoản không chịu lãi suất, tiết kiệm, NGAY BÂY GIỜ và thị trường tiền tệ cũng như tiền gửi có kỳ hạn. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ cho vay thương mại và công nghiệp, bất động sản thương mại, thế chấp nhà ở và ô tô; các khoản vay được bảo đảm bằng giá trị hoàn trả bằng tiền mặt của bảo hiểm nhân thọ; các khoản cho vay thế chấp nhà và hạn mức tín dụng; và các khoản cho vay tiêu dùng có bảo đảm và không có bảo đảm khác. Ngoài ra, còn đầu tư vào các loại chứng khoán và tiền gửi chịu lãi với các ngân hàng khác; và cung cấp các dịch vụ ngân hàng quốc tế, chẳng hạn như thư tín dụng dự phòng, thư tín dụng chứng từ và các sản phẩm liên quan, giao dịch ngoại hối, nhờ thu chứng từ và dịch vụ chuyển khoản nước ngoài cũng như tài khoản giao dịch cho người nước ngoài không cư trú. Hơn nữa, công ty còn cung cấp dịch vụ đầu tư cho các cá nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ; và các quỹ tín thác cũng như các chiến lược đầu tư được thiết kế riêng cho các kế hoạch nghỉ hưu. Ngoài ra, nó còn cung cấp các dịch vụ ủy thác, bao gồm quỹ tín thác để lại và để lại di chúc, quản lý đầu tư, dịch vụ lưu ký và ký quỹ cũng như quản lý tài sản chủ yếu cho các cá nhân; dịch vụ đại lý bảo hiểm tài sản và tai nạn, tính mạng, sức khỏe và quyền sở hữu; và cho vay thiết bị chăm sóc sức khỏe và các dịch vụ cho thuê thiết bị thương mại khác, cũng như nắm giữ các khoản đầu tư liên quan đến bất động sản. Hơn nữa, công ty còn cung cấp máy rút tiền tự động, dịch vụ ngân hàng qua điện thoại và Internet, thu tiền gửi từ xa, thấu chi, gửi tiền khi lái xe và qua đêm cũng như các dịch vụ cơ sở tiền gửi an toàn. Nó điều hành 226 chi nhánh ở New Jersey, New York, Florida và Alabama. Công ty được thành lập vào năm 1927 và có trụ sở tại New York, New York.
Địa chỉ:
One Penn Plaza, New York, NY, United States, 10119
Tên công ty: Valley National Bancorp
Mã tổ chức phát hành: VLY
ISIN: US9197941076
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1990-03-23
ngành: Tài chính
Ngành công nghiệp: Ngân hàng
Địa điểm: https://www.valley.com